Page 11 - Pháp Luật Về Đất Đai
P. 11

chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất và
     góp vốn bằng quyền sử dụng đất.
        11.  N hà  nước  thu  hồi  đất là  việc  Nhà  nước  quyết  định  thu  lại
     quyền  sử  dụng  đất  của  người  được  Nhà  nước  trao  quyền  sử  dụng
     đất  hoặc  thu  lại  đất  của  người  sử  dụng  đất vi  phạm  pháp  luật  về
     đất đai.
        12.  Bồi  thường v ề đất là  việc  Nhà  nước  trả  lại  giá  trị  quyền  sử
     dụng đất đối với diện tích đất thu hồi cho người sử dụng đất.
        13.  Chi p h í đầu  tư vào  đất còn  lại bao gồm  chi  phí  san  lấp  mặt
     bằng và  chi  phí khác  liên  quan  trực tiếp  có căn cứ chứng  minh  đã
     đầu tư vào đất mà đến thòi điểm Nhà nưóc thu hồi đất còn chưa thu
     hồi được.
        14. H ỗ trợ kh i Nhà nước thu hồi đất là việc Nhà nước trợ giúp cho
     người có đất thu hồi để ổn định đòi sống, sản xuất và phát triển.
        15.  Đảng k ý  đất đai,  nhà  ỏ,  tài sản khác gắn liền  vái đất là việc
     kê khai và ghi nhận tình trạng pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền
     sỏ hũu nhà ở, tài sản khác gắn liền vói đất và quyển quản lý đất đối
     vói một thửa đất vào hồ sơ địa chính.
        16.  Giấy chứng nhận  quyền  sử dụng đất,  quyền  sở hữu  nhà  ở
     và  tài sản k h á c gắn liền  với đất là chứng thư pháp lý để Nhà nưốc
     xác nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài sản khác gắn
     liền với đất hợp pháp của người có quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
     nhà ỗ và quyền sỏ hữu tài sản khác gắn liền với đất.
        17.  Thông k ê   đất  đai là việc  Nhà  nước tổng hợp,  đánh  giá trên
     hồ sơ địa chính về hiện trạng sử dụng đất tại thời điểm thcíng kê và
     tình hình biến động đất đai giữa hai lần thông kê.
        18.  Kiểm  k ê đất đai là việc Nhà nưóc tổ chức điều tra,  tổng hợp,
     đánh giá trên hồ sơ địa chính và trên thực địa về hiện trạng sử dụng
     đất tại thòi  điểm kiểm  kê và  tình hình biến  động đất  đai  giữa hai
     lần kiểm kê.
        19.  Giá đất là giá trị của quyền sử dụng đất tính trên một đơn vị
     diện tích đất.


                                                                    11
   6   7   8   9   10   11   12   13   14   15   16