Page 45 - Máy Và Thiết Bị Lạnh
P. 45
- Quá trình A-B : nhiệt độ tăng từ -20“C đến 0°c tiêu tốn 10 kcal/kg (tương
đương 41,8 kJ),
- Quá trìn h B -C : đá ta n ,n h iệ t độ 0 °c không đổi, tiêu tốn 79,8 kcal/kg
(333,6 kJ/kg). Nhiệt lượng này gọi là nhiệt ẩn nóng chảy : qr = 333,6 kJ /kg.
- Quá trình C-D : nhiệt độ tăng từ 0°c đến 100°c, nhiệt lượng tiêu tốn là
lOOkcal/kg (418kJ).
- Quá trình D -E : hóa hơi ở nhiệt độ 100°c không đổi, nhiệt lượng tiêu tốn
539 kcal/kg (2253 kJ/kg). Nhiệt lượng này gọi là nhiệt ẩn hóa hơi ký hiệu r = 2253 kJ/kg.
- Quá trình E -G : nhiệt độ tâng khi cấp thêm nhiệt, gọi là quá trình quá nhiệt
của hơi.
- Các điểm dưới điểm D gọi là lỏng chưa bão hòa.
- Điểm D gọi là lỏng bão hòa, X = 0
- Từ D đến E (không tính D và E) gọi là hơi ẩm với thành phần hơi X (0<x<100% )
- Điểm E gọi là hơi băo hòa, X = 100%
Khi tiến hành rất nhiểu thí nghiệm tương tự, với các áp suất khác nhau rồi nối
các điểm D ta được đường bão hòa lỏng và nối các điểm E ta được đường hơi băo
hòa. Khi D và E gặp nhau đó là điểm tới hạn c. ở đây nhiệt ẩn hóa hơi r =0.
Các điểm D và E phải đo được đầy đủ các thông số nhiệt độ t, áp suất p, thể
tích riêng V, entanpy h và entropy s của môi chất. Giá trị đó được tập hợp thành bảng
gọi là bảng hơi bão hòa. Các bảng 2.2 ; 2.3, 2.4, 2.5 và 2.6 giới thiệu bảng hơi bão
hòa của một số môi chất quan trọng nhất NH3, R12, R22, R134a và R502.
Chú ý : Nhiệt lượng q (h 2.4) tỏ ra có nhiều nhược điểm trong tính toán chu trình
nhiệt động đặc biệt khi môi chất thay đổi thể tích và áp suất nên người ta đã sử
dụng một thông số trạng thái mới gọi là entanpy. Entanpy bằng nội năng (nhiệt lượng)
cộng với tích áp suất và thể tích p.v.
Ngoài ra, người ta còn sử dụhg một thông số trạng thái khác là entropy s với
định nghĩa entropy là vi phân của nhiệt lượng q theo nhiệt độ T.
Các ký hiệu trong bảng hơi bão hòa :
- Nhiệt độ t, °C;
- Áp suất p, bar ;
- Khối lượng riêng của lỏng bão hòa, p ’, kgA ; của hơi bão hòa khô p ", kg/m^;
- Thể tích riê n g : của lỏng bão hòa v’, dm^/kg ; của hơi bâo hòa khô v", m^/kg ;
- Entanpy riêng : của lỏng bâo hòa h’, kJ/kg ; của hơi bão hòa khô h", kj/kg ;
- Nhiệt ẩn ho'a hơi r = h" - h ’, kJ/kg ;
- Entropy riêng : của lỏng bão hòa s’, kJ/kgK; của hơi bão hòa khô s", kJ/kgK.
b) B ản g hơi q u á n h iệ t
Phẩn lớn các trạng thái môi chất trong chu trình lạnh nàm ở vùng hơi quá nhiệt
(quá trình hút, nén hơi môi chất trong máy nén và trạng thái môi chất sau khi nén)
do đo' cẩn thiết phải có bảng hơi quá nhiệt thống kê các số liệu theo kiểu nút lưới
45