Page 250 - Máy Và Thiết Bị Lạnh
P. 250
BẨNG 9.2. Ố ng th é p k h ô n g h àn th e o DIN 2448
Dưòng kính Kích thuóc. mm Tiết diện trong Diện tích bé mặt mỷm
danh nghĩa d,.. mm d X s cm
o
y
trong ngoài
(20) 26,9 X 2,3 3,9 0,0700 0.0845
25 33,7 X 2,6 6.4 0,0895 0,106
(32) 42,4 X 2,6 10,9 0,117 .0,133
40 48 3 X 2 6 14,5 0,135 0,152
.‘50 60,3 X 2 9 23,4 0 171 0,189
(65) 76 1 X 2.9 38.8 0,221 0 239
80 88,9 X 3.2 53,6 0,259 0.279
100 114,3 X 3,6 90 0,336 0,359
,(125) 133,0 X 4,0 122.5 0 392 0 418
150 168,3 X 4,5 199 0,500 0,528
200 219,1 X 5,9 338 0 652 0,688
250 273,0 X 6,3 532 0.818 0857
300 323 9 X 7,1 758 0,972 1,017
400 406.4 X 7,1 1188 0220 1,276
500 508 X 11,0 1855 0,526 1,595
(ìhi chíí : khi thiết kế, nên tránh các ông có kích thuỏc trong ngoặc đon.
Hình 9.31 giới thiệu đổ thị tra đường kính ống đă tính sẵn của hãng Daníoss theo
môi chất và năng suất lạnh.
45
mm
NHĩ
40
35
30
R22 NH-,
25
4
20
31ẦĨ
15
1 __ I A/H,
w L . _ i
_ J
5
ơ
8 // f6 2 0 24 28 32 36 Kw 40
ữo —
liìn h 9.31. Duòng kính ống phụ thuộc mối chát và năng suất lạnh (NH, và R22)
a) đường hút ; b) đường đầy ; c) đưòng lỏng.
N ối ống :
Có nhiều phương pháp nối ống nhưng cđ thể chia ra một số loại mối nối chính
như sau :
- Hàn (điện) hay hàn hồ quang trực tiếp dùng cho các ống thép,
- Hàn hơi hay hàn chẩy dùng cho các ống thép, ống đổng và các mối nối giữa
thép/đồng, đổng/nhôm, đổng/ đổng,
244