Page 249 - Máy Và Thiết Bị Lạnh
P. 249

Tính  chọn  dường  õng
            Đường  kính  trong  của  ống  được  xác  định  theo  biểu  thức

                                              4m
                                                      m
                                        ■ i  p  .71  (U
            m  -   lưu  lượng  khối  lượng,  kg/s  (m  =  Qq/Qo) ị
            p   -   khối  lượng  riêng  của  môi  chất,  kg/m^  ;
            OI  -   tốc  độ  chuyển  động  của  môi  chất,  m/s.

            Trong  hệ  thống  lạnh  cần  phải  xác  định  3  loại  đường  ống  là  đường  hút,  đường  đẩy
        và  đường  dẫn  lỏng,  ngoài  ra  nếu  có  vòng  tuần  hoàn  chất  tải  lạnh  phải  xác  định  đường
        kính  ống  nước  và  nước  muối  :
                                                           CJ  m/s
                         Đường  hút            NH3         15  -   20
                                               R22         7  H-  12
                         Đường  đẩy            NH3         15  -   25
                                               R22         8  -ỉ-   15
                        Đường  lỏng            NH3         0,5  -   2
                                               R22         0,4  ^   1
                         Nước  muối            -           0,3  ^   1
                         Nước                  -           0,5  H-  1


            Sau  khi  tính  toán  phải  chọn  đường  kính  ống  theo  ống  tiêu  chuẩn  và  tính  kiểm
        tra  lại  xem  tốc  độ  thực  tế   cđ  vượt  ra  khỏi  giới  hạn  cho  phép  hay  không.  Bảng  9.1  và
        9.2  giới  thiệu  kích  thước  ống  đổng  và  thép  không  hàn  theo  tiêu  chuẩn  DIN  của
        CHLB  Đức.

                        BẦNG  9.1.  Ố ng  d ồ n g   th e o   DIN  1786  và  DIN  1754


                              d   X   .s         Pmax  bar  (DIN  2413)     Khổi  luợng,  kg/m

                              6  X  1                   137                      0,14
                              8  X  1                   102                      0 19
                             10  X  1                   82                       0,25
                             12  X  1                   68                       0 3 1
         DIN  1786           15  X  1                   55                       0,39
                             18  X  1                   45                       0,47
                             22  X  1,5                 56                       086
                            35  X  2,5                  58                       2,27
                             20  X  1                   41                       0,53
                             25  X  2                   65                       1,29
                             28  X  1,5                 44                       111
                             35  X  1,5                 35                        1.4
          DIN  1754          42  X  1,5                 29                        1.7
                             44,5  X  3                 55                       3,48
                             54  X  2                   30                       2 91
                             57  X  3                   43                       4,53
                             76  X  3                   32                       6,12


                                                                                            243
   244   245   246   247   248   249   250   251   252   253   254