Page 244 - Máy Và Thiết Bị Lạnh
P. 244

( f p í ^    ______^











           ũ õ n g  thuận











                                     Hình  9.21.  Một  sổ  loại  van  1  chiéu
           1  -  lối  vào  ;  2  -   lổi  ra  ;  3  -   đế  van  ;  4  -   lò  xo  nén  ;  5  -   crtc  van  ;  6  -  gò  dãn  huỏng.
             Khi  của  váo  có  áp  suất,  lò  xo  bị  nén  lại,  cốc  van  bị  dày  lên  cho  môi  chát  di  qua.  Khi  cửa  vào  nưít
            áp  suất  Pj   «  Pi   lò  xo  tự  dộng  dăn  ra  dẩy  cốc  xuổng  phía  dưỏi  dể  dóng  van  lại.

            C ã u   lạ o   y à   v ậ n   h à n h
            Van  khóa  và  van  chặn  có
       rất  nhiều  dạng  khác  nhau  tùy
       theo chức năng,  công dụng,  kích
       cỡ,  dòng chảy,  môi chất,  phương
       pháp  làm  kín,  vật  liệu,  phương
                                                                             H ình  9.22.  Van  chặn
       pháp gia công...  Theo  chức  năng                                    I  -   thAn  ;
       có  thể  phân  ra  van  chặn  đường                                   2 -   dế  van  (ỏ  tựa  van);
       đẩy,  van  chặn  đường  hút,  van                                     3  -  nón  van  ;
                                                                             4  -  nắp  ;
       chặn đường hơi,  van chặn đường                                       5  -   dộm  kín  ti  van  ;
       lỏng.  Theo  dòng  chảy  cđ  thể                                      6  -   ti  van  ;
        phân  ra  van  thẳng  dòng,  van                                     7  -   tay  van  ;
                                                                             8  -   chèn  dệm  ;
       góc,  theo  môi  chất  phân  ra  van
                                                                             9  -   bulổng  ;
        NH^  van  freôn,  theo  phương                                       10  -  rcn  cùa  li  van  ;
        pháp  làm  kín  có  thể  phân  ra                                    II  -  vòng  dộm  kín  ;
                                                                             12  -  dộm  kín  ngUỌc  ;
        loại  co'  khối  đệm  kín,  vòng  đệm
                                                                             13  -   vòng  dộm  của
        kín,  kiểu  màng,  kiểu  hộp  xếp                                        nón  van.
        (không  có  khối  đệm  kín),  theo



        238
   239   240   241   242   243   244   245   246   247   248   249