Page 139 - Máy Và Thiết Bị Lạnh
P. 139

CÂU  HỎI  ÔN  TẬP


   1.  Hãy  phát  biểu  định  nghĩa  máy  nén  lạnh.
   2.  Vì  sao  không  thể  dùng  một  máy  nén  khí  bất  kỳ  để  làm  máy  nén  lạnh  ?
   3.  Hãy nêu  các   loại  máy  nén lạnh  chính.

   4.  Hãy sò  sánh   các  đặc  điểm chính  của  máy  nén  pittông,  trục  vít  và  turbin.
   5.  Hãy  vẽ  và  miêu  tả  quá  trình  làm  việc  của  máy  nén  pittông.
   6 .  Hãy xác  định  thể  tích  hút  lý  thuyết  của  máy  nén 6AW95  cho biết  z  =  6 xilanh,
        đường  kính  pittông  d  =  95 mm,  khoảng  chạy pittông  s  =  76 mm,  tốc  độ
        n  =  1000  vg/ph.
   7.  Hãy  kể  các  tổn  thất  thể  tích  của  máy  nén.
   8.  Hây  định  nghĩa  thế  nào  là  hệ  số  cấp.
   9.   Cho  biết  n  =   P |./  P p   =   7,  hăy  xác  định  A  bằng  đồ  thị  và  tính  thể  tích  hút  thực
        tế  của  máy  nén  6AW95  (bài  6).
   10.  N ăng  suất  khối  lượng  (lưu  lượng  nén)  của  máy  nén  là  gì,  ký  hiệu  và  đơn  vị  ?
   11.  Hãy  cho  biết  công  nén  đoạn  nhiệt,  công  nén  hữu  ích  và  công  nén  động  cơ  là  gì  ?
   12.  Hãy  nêu  các  tổn  th ất  công  nén.
   13.  Hệ  số  lạnh  của  chu  trình  là  gì  ?
   14.  Năng  suất  lạnh  của  máy  nén  là  gì  ?  Định  nghĩa  và  công  thức  tính.
   15.  Năng  suất  lạnh  của  một  máy  nén  là  cố  định  hay  thay  đổi  ?  nó  phụ  thuộc  như  thế
        nào  vào  t„  và  t,  ?
                 o      k
   16.  Hây  phát  biểu  vể  3  chế  độ  lạnh  tiêu  chuẩn.
   17.  Nêu  các  càn  cứ  phân  loại  máy  nén  pittông.
   18.  Thế  nào  là  máy  nén  thuận  dòng,  máy  nén  ngược  dòng  ?  vẽ  và  giải  thích  nguyên
        lý  hoạt  động.

   19.  Hãy  phát  biểu ưu  và  nhược  điểm  của  máy  nén  thuật  dòng.
   20.  Hãy  phát  biểu ưu  và  nhược  điểm  của  máy  nén  ngược dòng.
   21.  Thế  nào  là  máy  nén  hở,  kín  và  nửa  kín. ?
   22.  Vẽ  nguyên  tác cấu  tạo  máy  nén  hở  [kín,  nửa  kín].
   23.  So  sánh  ưu  nhược  điểm  cơ  bản  của  máy  nén  hở,  kín và  nửa  kin.
   24.  Thân  máy  nén có  nhiệm  vụ  gì  ?  Vật  liệu  và  cấu  tạo  ?
   25.  Hãy  mô  tả  xilanh,  pittông,  tay  biên  của  máy  nén  lạnh.

   26.  Vẽ  và  mô  tà  cấu  tạo,  chức  năng  của  trục  khuỷu.
   27.  Hãy  vẽ  và  7Ĩ1Ô  tả  cấu  tạo  của  1  số  loại  van  hút  và  đẩy.
   28.  Vì  sao  phải  bố  trí  lò  xo  an  toàn  cho  máy  nén  amoniắc  ?
   29.  Nguyên  lý  làm  việc  của  lò  xo  an  toàn  ?
   30.  Hãy  nêu  nguyên  lý  làrn  việc  của  cơ  cấu  giảm  tải  máy  nến.
   31.  Vẽ  sơ  đồ  cơ  cấu  giảm  tải  cho  van  hút  dạng  vòng.
   32.  Vẽ  sơ  đổ  nối  ống  dầu  áp  lực  cho  hệ  thống  giảm  tải  máy  nén  6  xilanh.


                                                                                       135
   134   135   136   137   138   139   140   141   142   143   144