Page 140 - Máy Và Thiết Bị Lạnh
P. 140

33.  Vì  sao  phải  bôi  trơn  máy  nén  ?
           34.  Hãy  vẽ  sơ  đổ  bôi  trơn  máy  nén  lớn.
           35.  Hãy  nêu  phương  pháp  bơm  dầu  của  các  máy  nén  lớn.

           36.  Hãy  nêu  phương  pháp  bơm  dầu  rãnh  xoán  ly  tâm   của  các  máy  nén  kín  trục
                đặt  đứng.
           37.  Hãy  vẽ  sơ  đổ  nguyên  lý  hổi  dầu  bôi  trơn  tự  động.
           38.  Hãy  vẽ  nguyên  tắc  cấu  tạo  của  van  phao  hổi  dầu  tự  động.
           39.  Có  mấy  phương  pháp  bịt  kín  cổ  trục  :  hãy  vẽ  nguyên  tác  cụm  bịt  cổ  trục  kiểu  màng.

           40.  Hãy  mô  tả  cụm  bịt  cổ trục  kiểu  hộp  xếp   tĩnh  và hộp  xếp  quay  ?
           41.  Vì sao  phải  bố  trí  van an  toàn  ?  Nguyên  tắc  làm việc  của  van an  toàn  ?
           42.  Bộ  sưởi  dầu  có  chức  năng  gì  trong  máy  nén  lạnh  ?
           43.  Hãy  nêu  các  phương  pháp  làm  m át  đầu  máy  nén  lạnh.
           44.  Hây  mô  tả  cấu  tạo  và  nguyên  tắc  làm  việc  của  rơle  hiệu  áp  suất  dầu  ?
           45.  Vì  sao  phải  bảo  vệ  hiệu  áp  suấÍ  dầu  ?
           46.  Vì sao  phải  bố  trí  rơle áp  suất  cao  ?
           47.  Vì sao vừa  phải  dùng  van  an  toàn  vừa  phải  dùng  rơle  áp  suất cao ?
           48.  Mục  đích  của  việc  sử  dụng  rơle  áp  suất  thấp  là  ^   ?

           49.  Có  bao  nhiêu  phương  pháp  điều  chỉnh  năng  suất  lạnh  của  máy  nén  pittông.
           50.  Hãy  mô  tả  phương  pháp  đóng  ngát  máy  nén  để  điều  chỉnh  năng  suất  lạnh.
           51.  Mô  tả  phương  pháp  tiết  lưu  đường  hút  và  xả  hơi  nén  theo  đường  phụ  để  điều
                chỉnh  năng  suất  lạnh.
            52.  Nêu  phương  pháp  xả  ngược  trong  đấu.xilanh  điêu  chỉnh  Q^.
            53.  Có  bao  nhiêu  phương  pháp  điều  chỉnh  vòng  quay  trục  khuỷu  máy  nén.
            54.  Hãy  nêu  nguyên  tác  cấu  tạo  của  máy  nén  trục  vít.
            55.  Háy  phát  biểu  các  ưu  nhược  điểm  của  máy  nén  trục  vít.
            56.  Hây  phát  biểu  đặc  điểm  nhiệt  độ  cuối  tầm   nén và  tỷ  số  nén  của máy  nén  trục  vít.
            57.  Vì  sao  hệ  số  cấp  Ấ  của  máy  nén  trục vít cao  hơn  hẳn  máy  nén  pittông  ?

            58.  Nêu  phương  pháp  điều  chỉnh  năng  suất  lạnh  của  máy  nén  trục  vít.
            59.  Vì  sao  máy  nén  trục  vít  luôn  được  cung  cấp  dưới  dạng  tổ  hợp'" ?
            60.  Hãy  vẽ  và  mô  tả  nguyên  lý   làm  việc của  máy nén  rôto  tấm   trượt.
            61.  Hãy  vẽ  và  mô  tả  nguyên  lý   làm  việc của  máy nén  rôto  lản.
            62.  Hãy  mô  tả  cấu  tạo  và  nguyên  lý  làm  việc  của  máy  nén  turbin.
            63.  Hãy  nêu  ưu  nhược  điểm  của  máy  nén  rôto  lăn  và  rôto  tấm   trượt  so  với  máy
                nén  pittông.
            64.  Hãy  nêu  ưu  nhược  điểm  của  máy  nén  turbin  so  với  máy  nén  pittông.
            65.  Mômen  khởi  động  của  động  cơ  máy  lạnh  khác  với  động  cơ  thường  như  thế  nào  ?
            66.  Phụ  tải  động  cơ  máy  lạnh  lúc  khởi  động  và  lúc  làm  việc  khác  nhau  thế  nào  ?
            67.  Các  động  cơ  máy  lạnh  thường  được  bảo  vệ  như  thế  nào  ?


            136
   135   136   137   138   139   140   141   142   143   144   145