Page 213 - kỹ Thuật Sửa Chữa Xe Máy Năng Cao
P. 213
KỸ TH U Ậ T SỬA CHỮA XE M ÁY N Â N G CAO I 211
Báng 3-13: Giá trị điện trở cuộn dãy của máy từ điện
Loại xe Yamaha Suxuki CQ- Yamaha Yamaha Suzuki
MA50 Yamaha Suzuki
loại cuộn d â y \. PASO DX10 YB100 A100 AX100
MX50 CY80
Không có Không có Không có Không có
Có điểm Có điểm Có điểm
Loại hình máy từ điện điếm tiếp điém tiép điểm tiếp điểm tiếp
tiếp xúc tiếp xúc tiếp xúc
xúc xúc xúc xúc
Giá trị điện
Cuộn dãy 1,8±20% 1,8±2Ũ% 2,2
trở Ũ
của nguổn
Đen/tráng Đen/ trắng Đen/vàng
đánh lửa Dây đo
-Thân vỏ -Thân vỏ -Thân vỏ
Giá trị điện
295±10% 200-220 330+10% 120-190
Cuộn dây trởD
nạp điện Đen/vàng
Đen/đỏ- Đen/đỏ - Đen/ đỏ -
CDI Dây đo -Đen/
Đen Đỏ/đen Đen
trắng
Yamaha CQ-
Sutukl Yamaha Yamaha Sutuki Suzukí
MA50 Yamaha
FA50 DXIO YB100 AI 00 AXIOO
MX50 CY80
Giá trị
điện 20±10% 200-22- 20±10% 120-190
Cuộn dây trởQ
khởi động
Đen/
CDI Trắng/ đỏ Đỏ/đen- Trâng/ đỏ trắng
Dây đo
-Đen Đen/ đỏ -Đen -Đen/
vàng
Giá trị
điện 0,28±20% 0-1 0,21±10% 0,5±10% 0,36±10% 0,18 0-1
Cuộn dây trởQ
chiếu Vàng/
Vằng Vàng/
sáng Vàng- Vàng- Vàng- Vàng- tráng
Dây đo -Đen/ tráng -
Đen Đen Thân vỏ Thân vồ -Đen/
tráng Thân vỏ
trắng
Giá trị điện
0,38±20% 0-1 0,21±10% 0,5±10% 0,36±20% 0,18 0-1
trởo
Cuộn dây
Trâng/ Tráng/
nạp điện Trâng - Tráng - Xanh/ đỏ - Xanh/đỏ - Trâng/ đò -
Dây đo đỏ-Đen/ đỏ - Đen/
Đen Đen Thân vỏ Thân vỏ Thản vỏ
trắng tráng
3.2 Tháo máy từ điện
Phương pháp tháo máy từ điện của xe máy cơ bản giống nhau, ở
đây lấy xe Yamaha RX125 làm ví dụ để nói rõ. Thao tác cụ thể như sau: