Page 115 - Kỹ Thuật Sửa Chữa Ô Tô
P. 115

KỸ THUẬT SỬA CHỮA Ô TÔ cơ BẢN      113

   2. BIẾN AP ĐÁNH LỬA
       Biến  áp đánh  lửa  (như hình  6 - 1 2 )   chuyển  nguồn
   điện thấp áp thành điện cao áp theo yêu cẩu của đánh
   lửa của bugi. Dựa vào cấu tạo lõi thép, biến áp đánh lửa
   có thể được chia thành hai loại.
       Biến áp đánh lửa loại mạch từ hở: Biến áp đánh lửa
   loại mạch từ hở sử dụng  lõi thép hình trụ, hai đẩu trên
   dưới của nó không được nối tiếp với nhau, đường lực từ
   thòng qua không khí hình thành đường hồi từ.
       Biến áp đánh lửa loại mạch từ kín: Lõi thép của biến
   áp đánh  lửa  loại  mạch  từ kín  có  hình vuông  hoặc chữ   Hình 6-12 Biến áp
                                                               đánh lửa
   nhật. Đường mạch từ khép kín.

   3 .  BUGI
       Tác dụng: Chuyển điện cao áp vào buồng đốt, sản sinh ra
   tia lửa điện đốt cháy nhiên liệu.
       Từ khi  nhiệt độ thuần  >  500°c -  600°c,  nếu  nhiệt độ  ở
   phẩn váy thấp hơn nhiệt độ này, những hạt xăng rơi trên phần
   đẩu cách điện của váy sẽ không được đốt cháy kịp thời, hình
   thành hiện tượng tích muội than, dẫn tới rò điện.
       Điểm nóng < 800°c - 900°c, nếu nhiệt độ quá cao, thì khi
   hỗn hợp khí tiếp xúc với phẩn cách điện nóng này có thể sẽ tự
   cháy trước khi bugi phát ra tia lửa điện, khiến nhiên liệu bị đốt
   cháy sớm, gây ra hiện tượng hói lửa.                     Hình 6-13 Cấu tạo
                                                             phía trong bugi
       Phẩn váy của bugi trong những động cơ khác nhau cũng
   chịu nhiệt khác nhau (như hình 6 -13), nên yêu cầu độ dài phẩn váy cách nhiệt
   cũng phải khác nhau, dựa theo độ dài khác nhau của phẩn váy, bugi có thể được
   chia thành các loại lạnh
   (độ dài phần váy bằng 8
   mm); loại trung bình (độ
   dài  phẩn  váy  là  llm m
   và  14  mm);  loại  nóng
   (độ  dài  phần  váy  là  16
   mm  và  20  mm),  như
   hình 6-14.
                              Bugi giá trị nhiệt tháp   Bugi giá trị nhiệt trung binh   Bugi giá trị nhiệt cao
                                       Hình 6-14 Giá trị nhiệt cùa bugì
   110   111   112   113   114   115   116   117   118   119   120