Page 189 - Kiến Trúc Đình Chùa Nam Bộ
P. 189
Phụ lục 5
MỘT SỐ DI CHỈ KHẢO c ổ TIÊU BIỂU TẠI ĐÂT GIA ĐỊNH
CÓ S ự KẾT HỢP GIỮA KIẾN TRÚC VÀ H ổ NƯỚC
(Nguyên bản rút từ: Trần Văn Giàu. Địa chí ván hóa thành phố Hồ Chí Minh. Tập I -
Phần: Đất Gia Định thế kỷ 7 đến thế kỷ 16. Tác giả: Võ Sĩ Khải - Nhà xuất bảrrTP.
HCM, 1987. Trang 101, 102, 103).
‘26. Lộc Chánh : (Tọa do 12*22ĩl— 115.50Đ), ò ăp Lộc chánh, xâ Lộc Giang, tồnj4 CĨÌTÌ
An Thượng, tĩnh Chợ Lửn cfl, khoùiiịỊ 1,5km vè phi a tAy bắc An Scrn, khoàuu UKhn phi»
dùng nam lư đưửiiịí Lộc Giang đi Trảng Lỉàng» cỏ xuít lộ m ột tăiM đan vuổng hâiìỊỉ
sa Lhạch có m ột cái chối <lÀi cỏ vui vả một ỉỗ mộng lìlnlỉ chừ thộp, trang tri b&ng nliữn^
đ? tAi hoa 1A (lm 30 X Om 00 X Om19 -Ị- chổi Om-Ỉ'2). Hiện vẠt nòy cổ lỗ đã dirực |)!nit iii^n
tại chỉS, cạnh !>ừ đỗi ven một hèo rộng. IIAo nAy vè phỉ» lây bầc chạy đíii bờ trái sửng
YAiu Cỗ vố nối vời rạch lỉ/i ThẰy ờ phin nam. Khoảng 200in vố phiu bổc, 1>0ii ki:i clưừiìị*
Lộc Ginutỉ — T rùng ỉỉimtỉ, cỏ m ộl địft diêm gọi là Đ ần, th ư ờ n g được XCII1 !ủ m ột th ản h
đìit cồ (*J).
Hàu b u n g : (Tọa <tộ I '2, 21711— 115, 522 D) cũng ở ă|> Lộc Chánh, khoàniỉ HOOui VỄ
phltt tủy đirững Đức Hòa — Gò OẰU Hạ* tron^Ị H|4ỏi chùa c^nh một hồ nước cố cỏ d í một
dầu tưựng, cò lẽ đã tim thSv lại chỏ vả hai m ảnh tirụrng vữ bâng sa thạch dũ đirọr tĩưu
đến dÂv tir XÜ Mỹ Thạnh Bỏng, lỉnh Tản An cQ (•*)'
27. Cái Tháp và Cái QTo . (Tọa độ 12, 174U — 115. 578Đ), tại *p Itến Hù. xã Tủn
My, lình Cher Lữn cfi, kliofmi* f>, 5ktn ve I>hỉa đông nam lỉủu Dung, ỏ hni brn thrừiin
Hi£p llò/i —Thải Minh Hạ, nồi l¿n hai gò đát xuỉt lộ nh iỉu gạch vừ gốm cô, cỏ the lu
vếl lỉcii củuMili&niỉ kiến trúc cồ (•*).
2K. Ao Doi : (Tọa độ 1*2» 15 H — 115, 561 ỉ Đ), tụi áp Mới, XÃ Hiệp Hò«, tinh Chự ĩ-ứn
cũ, phiu nátn dirirng lliệp Ilỏ a — Tliải 131 nil llọ, những vết tich kiến trúc ctl đã đ ư i/r ghi
nhẶn vờ i sir xuất lộ củ» Iilũều gạch cỡ lớn vả phàn còn lại của mội hồ nưức cồ (a<).
29. Ao Thành : (Tọh dộ 12, 13ÍSÜ—115. 595 Đ). xã Tàn Phủ Thượng, tỉnh Chợ L«‘m cũ,
khoảng 3 km ví phia cĩỏng nam Ao D«ri, cố một hồ cô mỏi cạnh khoáng 5Um, bỏn một
!t)ò đăt xuăt lộ nhiều xạch cữ lứn. Một yoiìi nhỏ bâng đả tlra thấy ở trêiầ mổ đẫt đíĩ đtn/c
ihrn vào Bâo lũng Sải Gòn (MHIỈ N° *2871) (**)
30. Ao A Rổc : (Tori liộ 12, 127 u — 115,508 Đ), công ỗr xỗ TAn Phrt Thượiiịỉ, khoñiig
1 kin về phiu IUI 111 địa diềm Iiái trẻn, cỏ m ột hồ nưỏrc cồdAi khoẨng 50m, rộng khoảng
20tn cạnh một mỏ đắt cỏ xuât !(> hui tổm đan liỉoh chữ nhẠt. Nhiru mảnh lượng đá
tliuộc Uỉừi kỹ Angkor dirrrc l'raisse Ihu tbập ¿r đây và đã đưa vAo Hào tỏng Sủi Gòn.
Ngoài ra còn một (Inu lircriiịỊ Lukcũvuru lỉhỏ dã bị h ư bỏng, trán man|{ một vưưn|Ị miện
vời mão binh chóp (!ư</C ti*aii|ị trỉ bằiiị» nhCrn^j htnb k5rhÀ, phin trôi» cỏ mộL hinh Atnita-
bhu. TượiiịỊ cỏ cung m ây nhỏ, mốt mờ cỏ viồu, m ỏi dày. Hiện vật IIỐV lhuộc sư u Ì4>|J
Prưisae
31. Cỏi Thốp (Tọa độ 12.1 u n — 115,Í132B), ắp Mảy Tào (Mỹ Tàu ?). xà Bức U[>,
linh Ch ( t I^ru cũ. pbla đòn|Ị đưởíig tìừ c lio ủ - T rảng Bàng vả phía tồy Đ ửc I-Ạp,
một COỈ1 tlưủrng nhỏ nong song vời ỉộ nổi Irùn, có m ột 1UỎ đ ãt xuìít ỉộ nhicu ijHch cơ
lữn. Nám 1938, Paul Lévy đã đào tnột hô thăm dổ tại đảy vả Um thấy một di£ỉii ị>ạch
lốp truiiịi, hai khổi latérite và m ột nửa cun lãn pcsani bông sa thạch. Hiện vật nAv dà
đưa vAo Hào tàng Sài Gòu (MUU N® 2878) (•’).
32. Tha La : (Toạ dộ 12.135 B — 115,618 Đ>, cùng xầ, khoảng 2km phla bẳc ô ử c LẶp,
cỏ mội gồ đát inang dìtu vết kiến trúc cò và một hũ uườc đả cạn (w).
33. Kàư Tháp và aàu Dài :(T ọa độ 12.ỈU2 Đ — 115,632 Đ), ãp Thò Mổ. x& (lòa Khánh,
tinh Chợ I.ỏrn cfl, có hai gỏ đốt xuỉíl lộ nhiều gạch ờ cạnh hai hô tiưửc c&. Vùo|{ Tbố Mỏ
190