Page 190 - Kiến Trúc Đình Chùa Nam Bộ
P. 190
đ ày dẫy những m ỏ đ ít vù au nưửc, lirưng ứng với m ột liliu cư trú e& (|Uan Irọng. N'uni
1Ü18, H enri P arm en tier đũ ghi nhOu I11ỘI m ô (ltt cạuh m ột hô nirức cfi ỏr d áy (* #).
3 i. M iíu Thóp (Miều Trungl : (Tọa độ 12,072 B — 115,711 Đ), up Tram l.ạc, X« Mí
H anh, tônj> c ầ u An Eíọ, tinh C hợ Lởn CÜ, cỏ m ột thỂ đất cao m ang nhữ ng diiu v ít kiến
trú c c&. D in tronjj vùng thirờng VÍI1 khai thác gạch ở đây <lê dúiití và x iy sản m iíu
Ir in m ỏ đát. N h iìu khối sa thạch efing <tã dưi.rc dào thúy, gồm m ột chân tdu liinli kliúi
vuỏ n g (Omfti X OmG() X Om GO), hai ch án lán m ỏng (OmCOxOmüOXIhnÄI và O m 53xUm 33x
OniOR), m ột y o n i VÄ m ột phùn đ u ử n g 1'ũnh ¡o n u u u lra . M ộl lingti Iihố gill) liền vởi 1/0/1 i
b in ự sa lliạcl) l)j vỡ (cao 0m24, cạiih (hnl25) lỉm th íy trong m ột m iếu llitr Ôiiịí Tà ỡ
Ịihla m iếu chinh (là được (lưa vảo lỉno lánfí S ii GòII (M lỉli Ờ náu Tháp,
ph la đỏm ; địa điỀm tilín, cỏ m ột hô nước cô dài khoáng llKlm, 80|)I Iiiin t li eo
hirirng tli‘>ng lâv, m ột p h àn dã bị líp cạn ( :o).
35. G iồng lớ n : (Tọa d ộ 12,07-113 — 115,097 D). phin nam Sp Giồng LỬII, cũng ờ xã
Mỹ lln n h , nồi líu m ội thỂ (lái rn o (khoảng I.SOni) ừ đó <iàn troiiR viìny thirứnn vSn khai
tliác tlin.rc nhiều gnch cữ lứn. Mộl llifin hav m i cửo bẳHỊí ÍỈA, tilli Ill'll cỏ lỗ mộii(Ị xuiíl
lộ ừ n a i dủy ( 111105 X Om 90 X Util 16), Mộl m i cửu khúc đũ đirợc (hrn vảo Chùn l ’hựl cảrh
(ló khoùng 1,5km. T rontỉ m ộl m iếu thử ớ đó có m ột tăm phú liiỉu Ihỏ sơ biniỊ phiến
lliạch rliạm hỉnh m ột vị Ihỉin 1 tay llico phoiiịỊ cách A ngkor, dã đư ợc (1 ira váo lỉãci liing
Sài Ciòn (MlilJ X* 2811). MỘI hồ liünjj hinh ch ữ nli&t dài khoûnft ISOin, IỘ11(J 60ni Iiltn
llieo hưởng dùng bắc — tâv nam của mỏ dut (7|).
36. Bàu Stn I Vùng đít phla bác, phin (lúng và phin nam xã i)ức Hòa mang nhữii|Ị
d áu vết cùa nhiều l)S nưức cò, tro n g dỏ C]UH!1 trọ n lỉ n h ít 1A Bảu Sen. ờ khuàii({ 2km
pliia bẳc t)ửc Hòa. 11(5 này dối khoảng I20m, rộng lOũm nảm theo bư ứ ng lủỵ bẮc — đỏDỊị
TiHin, l)ao quanh bời một tbỉm CHO bâng lalirite, bfn rnộl đirừng (ỊÍao thòng cồ di <|un
vùng Đ ức 14p tlico hưứn(Ị tây bâc về phla T ràng Bànjj ; sau khi qua khỏi Đức Hỏa, con
điri/iiy ktíu dai v ỉ phiu num ( ’*).
37. Linh N guyên T ự : (T ọa độ 12,02713 — 115,687B), xã Đức Ilửa. iSiij; c à u An llạ,
lìn h C hi/ LừII cũ. cách chự Sơn T rả klioảny 7()0iu và cách ílirừ(iịj Đức H ỏa — Hốc Mởn
Uhoiiny l(X)m. T ứ chim náy, năm 1927 Jean B ouchot đã dira v ị u ào tùng Siii GỦI1 một
m u k h n l i n g a vil một y o n t li&tig (lú dù (tuyc H. Pannentier khũo lõ C ‘ ) .
38. Cái T h ó p : (T oạ dộ 12,026 B — 115,6X7 B), fíp B in h 'T ñ , cSiiịi Ihuộc xù Dửc HoA.
hịa iliỉin nAy mimu vết tlcli cũn niộl kiỂn trúc cồ do J. Y. Claeys |)hát quẠt năm 1931.
Uùv iủ inộl (liijn lliờ hình VUỎI1(Ị m ỗi cạtaii Gin, phần vách cùn lôn lại CHO 2m vAo n/lm
HI38. Cira dio» T11Ở VC phin đỏn^, b;i m ặl kin củ nlifrng cử a giũ ; pliia Iroiig, Jjiîrn kiến
trúc có một phòng nỊịàm sủu -Im ('*). Hai tru cửn Iiliò bâng su thạoh dỏ, liếl diện Irón
tru n g tri cíưn giãn dã dirực (lưu vào lião láng Sái CÍÒII ( ’*).
(69; liKI-KO, 1918, 10. Ir. 6 3 - « ;.L. MuUcrct. 1S63. tr. w.
<7ft) L. Malli rcl, 1LKJ3, Ir. U8.
(71) L. Malloret. 1063. tr. <J9. 'i
(72) L. SbUcrct. 1963, tr. 99.
(73) J. Bourhot. 1027, II, 2, lr. 137 ; II. ParnicnlJcr. W l, I. tr. 33J ; L. Malltrtt, 1937, I. N* M,
Ir. Íi5. Nu 93, tr. 88; Archtuei de la proolnct tỉe Chợ Lớn, 1927. 17 Mai.
(M) UKFEO, U31, tr. 611—612, pl. r.XIII, CXIV.
O i) L. Mallcrcl, 1U37, I, S ‘ 03, tr 8J).
191