Page 191 - Kiến Trúc Đình Chùa Nam Bộ
P. 191
:w. Chòm MA: CŨ11ỊÍ ữ iip Hlnh Tà. Cliími Mù lã tín JỊỌĨ cũn một mỏ đãi Uiìip. cácli
(lịii diỄm Irên khuâng 1(10111 về phin Jó»ti bấc. ử (lủy ilỉ xuút li) pliiìn nên vá IIIÒIIK cii:i
niột k iín trúc h in h vuõnR (6m 70 X 6m 70). M(it phin (lùng có I11ỘI khung từ :i tíiim ii.-M
tru cừn l>ằii|í «1 thạch (ln>80 X ihn'.K) X Mm38). Itỉn rạnh lú inộl mi ciru l)ị sup xufinjj
(lm6G X Om'JO X Um25) (:*). Cúi Gù, ilịu (liìni cạnli (16, lá mụt mỏ đỉil cao rủi nliiỉu
ị.;ạch cữ IỨI1.
•1(1. Thóp láp (Thóp I6n) : Tại ỉ|> lilnli TA, sii Hứrllửa. Dịa iliíin nAv gõni lini im‘>
(tst vA m ột liũ rtưởc I’ỉl gọi IA tìán Sun. Mó ilăt ịihia lảv . Lau khuiiiiK 2 in xuỉíl lộ m ột 1111
cửa bẲng đả (lm .r>0 X Um78 X UniHtl), m ội y u n i và Iiliiíu (ịạch cỡ lứii. J/ V. c i a o s ilũ
khui quOl dịn diêm nủy váo nãm 1031 (”). liùu Sinh, ừ gàn (láy, lá một hu »ưức cố dÃi
Uhoàiiịị 100 m, rộnj> 80 m. theo liirứng dỏM(Ị tùv, có một thềm bao qunnh cao khodng
1 m, (7>). G ò T h ù p (Bức Hòa), ciinjj ờ trOiifỊ vùnịỊ náy, IA mội I 11Ỏ dỉit rhir nhill cao thoảng
1.5 m cò những víl tich kiSn trúc cò. Mc)l hít llũiin «lò clAo à (linh (ỊÒ Ihẵy IÜ1ÍÍU tíạch
cỡ lún bén dưới. Mộl lưi/Dg nữ tuùn I tuy tlui lhíầ|> tlưực ờ địn diím núy dã đui.rc
cbuyèa đến sớ Tham biệi« Cliự I.ủn, suu đỏ dira vAo lỉão tàng Phnủm l*#iih (;t).
41. Gà Bù Lfri: Ngnv tại llij trSn l)ức Hòa, tinh Cliự I.ờn cũ, [>hia ÏUU Nhn giữ trù
(C rtcb e) lúc trư ớ c, có m ột m ỏ đSl kỏo dái lừ (lỏng sang U y, cụuh m ội hồ ntrức cồ dái
khoáng 200m, rộng lUOin nằm cùng chiìu. Khi xir ly nín dỉt tlỄ xAy Nhá (jiữ trù, Iihiỉu
gạch c9-lử n đả xuũt lộ. Tl'én m ặt m ỏ d á t, có b.1 tỉm d an bảng đổ VI» m ột khối au Ih iah
dạng vuỏng. Một lưi/ng nam bẳntí đả hlnh Iiliư cũng dưục tim lliíy ờ diy, dà dira vào
giữ ở chùa Linh Nguyẻn, và đến nâin 1918 đà dược Henri Parinentier cliuyỉii (1ÍI1 Hão
làng Phnửin Pinh. Một lSm đan VUỎI1(Ị l>Aiìg rtá (Ü,ni5ó X 0,ro55 X cünj>.i!irnfc ghi
nhịn, nim cich dử khoảng lüüm. ờ mé nam đuàrnti Chợ Lửn — Bức llóa, tại chúa Hội (*“)•
- x r.ư ợ c LÊN YỨSi: TẲY XI,VII T lirỏ t: BÁT GIA B ISII c ũ
N h iỉu di tich khào cò học khác rù n g (lũ d im c khảo sát và khai (|ufu :
42. Núi Bà : N úi đù hu a ciriniji cá «lililí CHO nstjm m anu «hièu huyỄn tlm ại v&
tru y ền Ih u v ít dán gian. Un Dell <tin/c tim IbiV ừ (lảy có lẽ lú h ln h turỵng của n ữ lhìin K a li.
Về nủi náy, vio giữa (hí kỷ 10, Trịiih Hoài f)ức itã ghi : n Lại cú (lò xua bàng váng
ngọc. ngirtVi la Ihưừng llurừnq ilào đưực, lương tru y ĩn có khi Irỏng tháy rii ĩlniủng
oàng ở lúng /lò như ng (lfn yìln /AI b iín m át u ("). tìày là mi>t địa dièm d4ii(¡ lira
ỳ, n h ư n g chtrn dưirc khảo s iì vồ miỊt khảo cồ ÌHIC.
43. Prei c« k (Pr«i Cetr, Proiol Ankunl : (Tụu dộ 12,21313 — 115,12 B) và các địn điỉm
Don Yuj>, Uon Thơm (Don Thurin), 1‘rtt.ml Tù, l'rnsal An N“ t VH 2, 1‘nuat Lu El lú
một nhóm kiến Irúc cồ ừ càu An ]Iạ, li ên l>ứ imin »ỏiiỊị Yàm cò Dỏng, vcn Bồng Tháp
Mirời, khoãng 2km phiu tây chự pliưức Ilirny lình Tày Ninh cũ. Khu vực n«v (tà dưực
ỌC) Henri Parmrnlifr, lois, lu. Ir. 63 ; J.Y. Clacvi, 1931, Ir. 012; L. Malltret, 1963, Ir. imi.
(77) BEFEO, 1931. tr. 612.
(78) I.. M illfrcl. 1963. tr. 101.
(7Ï) Arehifrs J f la provlncr tỉr i'.hự Lờn. 1919. 3 Avril ; u Malleret, iyG3, Ir. 101.
(dû) !.. M íU crtt, 1963. ir. 102.
(ỈỈ1) Triob Hoài lỉửc, 1972, T ịp lüirpiig. Quyỉn II, Ir. 3C, lờ 19ỈI.
192