Page 317 - Hướng Dẫn Giải Và Xử Lý Tối Ưu
P. 317
DẠNG 7: HIỆU SUÁT MỘT sổ LOẠI PHÁN ỨNG KHÁC
1. Các bài tập mẫu
Câu 1: Hiđrat hóa 5,2 gam axetilen với xúc tác HgS04 trong môi trường axit,
đun nóng. Cho toàn bộ các chất hữu cơ sau phản ứng vào một lượng dư
dung dịch AgNO^trong NH, thu được 44,16 gam kết tủa. Hiệu suất phản
ứng hidrat hóa axetilen là:
A. 92%. B 80%. c. 70%. D. 60%.
(Trích đê thi TH PT Quốc gia)
Hướng dẫn giải
Theo bài ra: =0,2 (mol) C , H , + H ,0 CH3CH0
X ^ X
Chất hữu cơ sau phản ứng: CHgCHOÍx m ol); C2H2 d ư (0 ,2 -x m o l)
N H ,
CH3CH0 + Ag20 ->CH3COOH + 2A g ị
X 2x
NHo
C2H2 + Ag2Ơ ->AgC = C A gị+ H 20
(0,2 - x ) (0,2 -x )
Ta có: 108.2x + 2 4 0 .(0 ,2 -x ) = 44,16 -> x = 0,16.
0,16
Vậy H = (n_ynM).100% = .100% = 80% . Đáp án đúng là B.
0,2
Câu 2: Oxi hóa 4,48 lít C2H4 (ở đktc) bằng O2 (xúc tác PdCl2, CUCI2), thu
được chất X đơn chức. Toàn bộ lượng chất X trên cho tác dụng với HCN
(dư) thì được 7,1 gam CH,CH(CN )O H (xianohiđrin). Hiệu suất quá trình
tạo CH3CH(CN )0H từ C2ĨÌ4 là
A. 70% B. 80%. c. 60%. D. 50%.
Hướng dẫn giải
Theo bài ra; = 4,48/22,4 = 0,2 (mol); = 7,1/71 = 0,1 (mol).
Các PTPƯ tóm tắt bằng sơ đồ:
+ l/ 2 0 2 ( x t )
CH, = CH, ^ CH,CHO CH,CH(CN)OH
0,2 (mol) —> 0,2 (mol) 0,2 (mol)
Theo sơ đồ phản ứng: HcH3 CH(CN)0H (I, .huyC) = 0,2 (mol).
Theo bài ra: n = 0,1 (mol)
CH3 aỉ(CN)OH (Ihực lí)
Vậy, hiệu suất quá trình tạo xianohiđrin từ C2H4 là:
H = — .10 0% = 5 0 %. Đáp án đúng là D.
0,2
Chú ý: Các PTPƯ xảy ra trong sơ đồ trên:
CH2 = CH2 + I/2O2 Pdc'2'Cuci2,t° ^ CH, - CHO
Etilen Anđehit axetic
(Phương pháp hiện đại để sản xuất anđehit axetic).
318