Page 314 - Hướng Dẫn Giải Và Xử Lý Tối Ưu
P. 314
Hướng dẫn giải
Đặt ancol X là RCH2OH. Hiệu suất của phản ứng oxi hoá ancol là a
=í> số mol ancol X phản ứng là 0 ,la (mol).
xt
RCH2OH + - O 2 ^RCHO + HaO
2 2 2
0,la 0,05a
‘ancol ^ " ‘O2 = mhh
=>0,l.(R + 31) + 0,05a.32 = 4,4 R + 31 + 16a - 44 ^ R + 1 6 a -1 3
Ta thấy khi a = 0,75(75%) thì R = 1(H)
^ ancol là CH3OH (thoả mãn). Đáp án đúng là B.
C hú ý: + Nếu a = 0,65 thì R = 2,6 (loại)
+ Nếu a = 0,5 thì R = 5 (loại)
+ Nếu a = 0,4 thì R = 6,6 (loại).
2. Các bài tập tự luyện
Câu 1: Dẫn hơi của 3,00 gam etanol đi vào trong ống sứ nung nóng chứa bột
CuO dư. Làm lạnh để ngưng tụ sản phẩm hơi đi ra khỏi ống sứ, được chất
lỏng A. Khi A phản ứng hoàn toàn với một lưcmg dư dung dịch AgNO,
trong NH, thấy có 8,10 gam bạc kết tủa.
Túih hiệu suất của quá trình oxi hoá etanol.
Câu 2: Oxi hóa 24 gam propan-2-ol bằng CuO (nung nóng), thu được một
chất X. Cho toàn bộ lượng X trên tác dụng với HCN (dư) thì thu được
12,75 gam sản phẩm hữu cơ Y (xianohiđrin). Hiệu suất quá trình tạo Y từ
propan-2-ol là
A. 37,5% B. 50% c. 60% D. 80%
3. Hướng dẫn giải bài tập tự luyện
C â u l: PTHH: C2H5OH + CUO- % C H gC H O + Cu + H20
CH3CHO + 2AgN03 + 3NH3 + H2O CHgCOONH^ + 2Ag + 2NH4NO3
3
n CH3CHO = - n A , = ^ ^ = 0,0375(m ol); n CsHgOH (mol)
2 2.108 46
0,0375.46.100%
Hiệu suất của phản ứng oxi hoá etanol: H = =57,5%.
Câu 2: Theo bài ra: n propan-2-ol = 24/60 = 0,4(mol)
nx.anohidrin = 12,75/85 = 0,15 (mol)
Sơ đồ phản ứng:
C H 3-C H (0H )C H 3 .Cu0,t“ ^(CHal^CO >(CH3)3C(0H)CN
^3/2'
-Cu-HgO
Propan - 2 - ol xianohiđrin
0,4 (mol) 0,4 (lí thuyết)
315