Page 316 - Hướng Dẫn Giải Và Xử Lý Tối Ưu
P. 316

DẠNG 6:  HIỆU SUẢT PHẤN  ỪNG LÊN MEN
    1.  Bài tập mẫu
    C âu  1:  Lên  men  dung  dịch  chứa  300  gam  giucozơ thu  được  92  gam  ancol
       etylic. Hiệu suất quá trình lên men tạo thành ancol etylic là
        A .40% .         B. 80%.           c. 54%.          D. 60%.
                                                 (Trích đề thi THPT Quốc gia)
                                 Hướng dẫn giải
        PTHH:      ^ 6^ 12^6      ->2C2H50H + 2C02
                   180(g)            92(g)
                   180
        Vậy  H% =      .100% = 60%.                         Đáp án đúng là D.
                   300
        Chú ý: Từ glucozơ có thể lên men khác nhau:
        - Lên men rượu sinh ra etanol:  C6Hi.20g —   ->2C2H50H + 2C02
        - Lên men lactic sinh ra axit lactic:  CgH^20e — í^  2CH3CH(OH)COOH
        - Lên men butiric sinh ra axit butiric;
                   CgHiaOg        ->CH3CH2CH2C00H + 2CƠ2 + 2 H 2

    2.  Bài tập tự luyện
    C âu  1:  Từ  180  gam  glucozơ,  bằng  phưcmg  pháp  lên  men  rượu,  thu  được  a
        gam  ancol  etylic  (hiệu  suất  80%).  Oxi  hoá  0 ,la  gam  ancol  etylic  bằng
        phưoíng pháp lên men gấm, thu được hỗn hợp X. Để trung hoà hỗn hợp X
        cần 720 ml dung dịch NaOH 0,2M. Hiệu suất quá trình lên men giấm là
        A.  10%           B. 80%           c. 90%           D. 20%
                                                 (Trích đề thi THPT Quốc gia)
    3.  Hưóng dẫn giải bài tập tự luyện
    Câu  1: Theo bài ra:      o  = l(mol);nj^^Qjj  =0,144(mol)

        PTPƯ:      CeHiaOg    - j ^ ^ 2C2Hg0 H + 2C0 2 T
                    1  mol           1,6 mol  (V ÌH  = 80%)
                   C2H5OH + O2      ^ C H 3C0 0 H + H20
                     0,16                X (mol) (Hiệu suất H%)
                   CHgCOOH + NaOH          ->CH3C0 0 Na + H20


        => X = 0,144 (mol).
         ĩ   uo/  _
        \  Vậy  H% = ———— :   0,144.100%  = 90%.            Đáp án đúng là c .
          -
          ^          0,16        0,16




                                                                           317
   311   312   313   314   315   316   317   318   319   320   321