Page 218 - Hướng Dẫn Giải Và Xử Lý Tối Ưu
P. 218
Vậy m = 74y = 74.0,12 = 8,88 (gam). Đáp án đúng là D.
Càu 8: Vì = ĩ1co^ =>Y,Z,T đều là hợp chất no, mạch hở, đơn chức.
Đặt anđehit Y là C„H2„0 (x mol) '
axit z và este T là Cn,H2„,02 (y mol)
Theo bài ra: X + y = 0,2 (1)
Vi nguyên tô' oxi được bảo toàn nên:
^O (Y ) + ^0(Z ,T ) ^ 0 (0 2 ) ~ ” o(C02) ” o(H20)
l.x + 2.y + 2.0,625 = 2.0,525 +1.0,525
=> X + 2y = 0,325 (2)
T ừ(l), (2) =>x = 0,075;y = 0,125
Vậy trong X có 0,075 mol Y. Đáp án đúng là B.
Câu 9: Theo bài ra: tio^ =0,6125(mol);nNaOH = 0,2 (mol)
^002 =0,525(mol);riH^o =0,525(m ol).
*^CƠ2 “ ^HaO X j, X2 là các este no, mạch hở và đơn chức (dạng C„ĩỈ2n02
hoặc RCOOR').
^ 3 n -2 ^
„
PTPƯ: ^nH 2n^2 . 0 , nC02 + 11H2O
2
1 ( l,5 n - l)
X 0,6125 0,525 (mol)
Suy ra: n = 3; X = 0,175 (mol)
Do đó x „ X2 là CgHgOa (0,175 mol).
x „ X2 có cấu tạo: HCOOCH2CH3 (Xi); CH3COOCH3 (X2)
a(m ol) b(mol)
ía + b = 0,175
Ta có:
Ịe s a + 82b + (0,2-0,175).40 = 13,95
0,1 ; b = 0,075
= > a : b = 0,1: 0,075 = 4 : 3 . Đáp án đúng là A.
Câu 10: Hai este này có dạng RCOOR’ và RCH2COOR’. Đây là 2 este no, đơn chức,
mạch hở nên đặt công thức chung là CnH2„02.
3 n -2
PTPƯ: QH2„02 + o . >nC02 + nH 20
V 2
3 n -2
1 (mol) (mol)
0,2 (mol) 0,55 (mol)
3 n - 2 '
Ta có; 0,2. = 1.0,55
=> 0,3n - 0,2 = 0,55 => 0,3n = 0,55 + 0,2 = 0,75 => n = 0,75 / 0,3 = 2,5
Vậy hai este đó là HCOOCH3 (n = 2 < 2,5) và CH3COOCH3 (n = 3 > 2,5)
Gọi X, y lần lượt là số mol HCOOCH,, CH3COOCH3 trong X. Ta có:
219