Page 215 - Hướng Dẫn Giải Và Xử Lý Tối Ưu
P. 215

Càu 8: Hỗn họrp X gồm anđehit Y, axit cacboxylic z  và este T. Đốt cháy hoàn toàn
         0,2 mol X cấn dùng vừa đủ 0,625 mol O2 thu được 0,525 mol CO2 và 0,525 mol
         H2O. Sô' mol của anđehit Y chứa trong 0,2 mol X là
          A. 0,025 mol      B. 0,075 mol      c. 0,100 mol      D. 0,050 mol
      Câu 9:  Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm hai este X|, X2 là đồng phân của
         nhau,  cấn dùng  19,6  gam  O2  thu được  11,76  lít  CO2 (đktc)  và 9,45  gam H2O.
         Mặt  khác,  nếu  cho  m  gam  hỗn  hợp  trên  tác  dụng  hết  với  200  ml  dung  dịch
         NaOH  IM rồi cô cạn dung dịch thu được  sản phản  ứng  thì còn lại  13,95  gam
         chất rắn khan. Biết gốc axit cùa X2 có sô' nguyên tử  cacbon lớn hcm gốc axit của
         X|. Tỉ lệ mol của XjVà X2 trong hỗn hợp trên lần lưọrt là
         A .4 :3 '         B. 3 :4        c. 2 : 3    '  D. 3 : 2
      Câu  10:  Hỗn hợp X  gồm  hai  este  no,  đơn chức,  mạch hở được  tạo  thành  từ một
         ancol và 2 axit đồng đẳng kê' tiếp. Để đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X cần
         0,55 mol O2. Vậy khối lượng của este có phân tử khối lớn hơn trong 0,2 mol hỗn
         hợp X là:
         A. 7,4 gam        B. 9,0 gam     c. 6,0 gam    D. 3,7 gam.
      Câu 11: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và axit linoleic. Để trung hoà m
         gam X cần 40 ml dung dịch NaOH  IM.  Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn m
         gam X thì thu được  15,232 lít khí CO2 (đktc) và  11,7 gam H2O. Sô' mol của axit
         linoleic ttong m gam hỗn hợp là
         A. 0,005          B. 0,010        c. 0,015            D. 0,020
      Câu  12: Cho m gam hỗn hợp X gồm HCOOQl = CH2, CH,COO và OHC-CH2-CHO
         phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO, trong NH, đun nóng, thu được 54 gam
         Ag.  Mặt  khác,  nếu  cho  m  gam  X  tác  dụng  với  Na  (dư)  thu  được  0,28  lít  H2
         (đktc). Giá trị của m là;
          A.  19,5          B. 9,6            c.  10,5          D. 6,9
      3.  Hưổng dẫn giải bài tập tự luyện
      Câu 1: Theo bài ra:   n^g  = 0,4 (m ol).
         PTPƯ:CH3CH0   + Ag2Ơ + NH, -)• 2Agị + CH,COONH4
                    X                  ->  2x           X
             CH3CH2CHO  +Ag20 + NH3->  CH3CH2COONH4+2Agị
                    y                  -)•       y      ^   2y
         Tacó:  2x + 2y = 0,4  =>  x + y = 0,2          (1)
                     77x + 91y = 17,5                   (2)
         Từ(l), (2)  => X = 0,05;y = 0,15
         Vậy  m = 44x + 58y = 44.0,05 + 58.0,15 = 10,9  (gam ).  Đáp án đúng là B.
      Câu 2: Theo bài ra:  rigQ  =0,2 (m ol).
         Gọi  X, y, z lần lượt là số mol của CH3CH0 , CH2 = CHCOOH, CH = c  -  COOH.
         'Hieobàira:       x + y + z = 0,3              (1)
         PTPƯ: X + AgN0 .3/NH3 dư (Ag20/NH,):
             CH3CHO + Ag20            ai3COOH + 2Ag i
                 X              ->                 2x
             2CH = c- COOH  + Ag2Ơ+ N H ,-)•  2AgCsC-COONH4 + H2O
                    z                       _>            z
      216
   210   211   212   213   214   215   216   217   218   219   220