Page 211 - Hướng Dẫn Giải Và Xử Lý Tối Ưu
P. 211
=>0,3 + y = 0,5 =>y = 0,2
Vậy m = 0,1.94 + 0,2.60 = 21,4(g). Đáp án đúng là A.
Câu 15: Cho Na dư tác dụng với a gam dung dịch CH3COOH. Kết thúc phản ứng,
l l a „
thấy khối lương IỈ2 sinh ra là —— . Vây nồng đô c% dung dich axit là;
A. 10% B. 25% c. 4,58% D. 36%
Hướng dẫn giải
Khối lượng CH3COOH có trong dung dịch: nricỊị COOH ” (g)
100
a.c% _ a.c% ,
=> ncH3C00H - ;loo.60 ~ 6000 ^
Khối lượng H2O có trong dung dịch:
a.c% 1 0 0 a-a.c%
*’^H20 ~ ^ ^^CHaCOOH “ ^ (g)
100 100
0 a-a.c% 0 -c% ),_
1 0 a( 1 0
^HaO - ------rr—r— = ---- - r --------- (mol)
100.18 1800
CH3COOH + Na-+CH3COONa + - H 2 1
• 2
a.c% a.c%
(mol)
6000 12000
H 3 O + Na->NaOH + - H , t
a(100-c% ) a (100-C% )
(mol)
1800 3600
^ . a.c% a( 1 0 0 -C%) lla
Theo bài ra, ta có: —-----+ -
1200 3600 240.2
c% 100-c% 11
■ + =>3C% + 10 ( 1 0 0 -c % ) = 11.75
1200 3600 240.2
7C% = 175 => c% = 25. Đáp án đúng là B.
Chứ ý: Cả nước và axit (trong dung dịch axit) đểu tác dụng với natri sinh ra khí
hiđro.
Cảu 16: Cho 0,04 mol một hỗn hợp X gồm CH2 = CH - COOH, CH3COOH và CH2
= CH - CHO phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 6,4 gam brom. Mặt khác, để
trung hòa 0,04 mol X cẩn dùng vừa đủ 40 ml dung dịch NaOH 0,75M. Khối
lượng của CH2 = CH - COOH trong X là;
A. 0/72 gam. B. 2,88 gam. c. 0,56 gam. D. 1,44 gam.
Hướng dẩn giải
6,4
Theo bài ra: nRr = = 0,04 (mol); nNauH = 0,04.0,75 = 0,03 (mol)
^ 160
Gọi X, y, z lần lượt là số mol của CH2 = CH - COOH; CH3COOH và CH2=CH-
CHO trong hỗn hợp X.
212