Page 209 - Hướng Dẫn Giải Và Xử Lý Tối Ưu
P. 209
Vậy m = (14n + 18).x = (14.1,3077 + 18).0,13 = 4,72 (gam).
Đáp án đúng là c .
Cáu 10: Đun nóng m gam ancol đơn chức trong bình đựng CuO (dư), đốt nóng. Sau
khi ancol phản ứng hết thu được 0,896 lít (đktc) hỗn hợp hơi có tỉ khối hơi so
với Hị là 15,5. Giá trị của m là:
A. 6,72 B. 2,24 c. 4,48 D. 0,64
Hướng dẫn giải
Theo bài ra; n(hhhm) = 0,896/22,4 = 0,04 (mol)
Đặt ancol đơn chức là RCH(OH)R' (x mol)
PTPƯ: RCH(OH)R’„) + CuO„) —^ RCOR’,h) + CU(,) + H20(h)
Ta có: X + X = 0,04 => 2x = 0,04 => X = 0,02
Mặt khác: mRcoR'+ o “ 0,04.15,5.2 = 1,24(gam)
=> nijỊpoR' =1,24 - 0,02.18 = 0,88(gam )
=> m = mRCH(OH)R' = 0,88 + 2.0,02 = 0,92 (gam). Đáp án đúng là B.
Câu 11: Cho m (gam) một ancol no, đơn chức X qua bình đựng CuO (dư) đun nóng.
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32
gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối đối với H2 là 15,5. Giá trị của m là
A. 0,92. B. 0,46. c. 0,32. D. 0,64.
Hướng dẫn giải
Đặt kí hiệu ancol là RCH (OH)R'.
RCH(OH)R’;,) + CuO(,) -> RCOR (I,) + H20(h) + CU(,)
X -> X -> X X x(mol)
Khối lượng chất rắn giảm: 80x - 64x = 16x = 0,32 => X = 0,02(mol)
. (R + 28 + R').x + 18x
Ta lại có: ---------------^------------- = 15,5.2 = 31
X + X
=^R + R '+ 28 + 18 = 62 =>R + R ’ = 16
Suy ra: = R +13 + 17 + R ' = 46
Vậy m = 46.0,02 = 0,92 (g). Đáp án đúng là A.
Câu 12: Lên men hoàn toàn m gam glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 siiứi
ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch C a(O H )2 (dư) tạo ra 40
gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá trình lên men là 75% thì giá trị của m là:
A. 48 ' B. 58 c. 30 D. 60
Hướng dẫn giải
Theo bài ra: Hp ị = 40/100 = 0,4(mol)
2C2H5OH + 2CO2 t CO2 + Ca (0H)2 CaCOg i +H2O
0,4 0,4
^CgHiaOg (it) - 0, 4 / 2 - 0,2 (mol)
0,2.180.100
Vì H = 75% nên: m = m 48 (g). Đáp án đúng là A.
75
210