Page 223 - Hướng Dẫn Giải Và Xử Lý Tối Ưu
P. 223
Theo định luật bảo toàn electron ta có:
0,02n = 0,04 => n = 2 (N2O3 = NO + NO2)
=> Sô' mol N2O3 = 0,02/2 = 0,01 (mol)
Sơ đồ phản ứng: Cu + HNO3 (dư) -> dung dịch X + N20, t
Khối lượng dung dịch X: mjjx = 1,28 + 12,6 - 0,01.76 = 13,12 (g)
Vậy nồng độ phần trăm của Cu(NOj)2 trong đung dịch sau phản ứng:
no/ I n \ \ 0 , 0 2 . 1 8 8 . 1 0 0 % r-r-o/ r x ' ' A ' 1' A
C%(Cu (N03 )2) = ------ ——------ = 28,66% • Đáp án đúng là A.
13,12
Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 2,43 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào một lượng vừa đủ
dung dịch H2SO4 loãng, sau phản ứng thu được 1,12 lít H2 (đktc) và dung dịch
X. Khối lượng muối trong dung dịch X là :
A. 7,33 gam. B. 5,83 gam. c. 7,23 gam. D. 4,83 gam.
(Trích đề thi THPT Quốc gia)
Hướng dẫn giải
Theo bài ra: = 0,05 (mol)
Mg + H2SO4 ^ MgSO^ + H2 Zn + H2SO4 ZnS04 + H2
X - > X - > X
Ta có: x + y = 0,05
24x + 65y = 2,43
=> X = 0,02; y = 0,03
Vậy = 0,02.120 + 0,03.161 = 7,23 (g). Đáp án đúng là c.
Chú v: Ta biết n „ - n = 0,05 (mol)
' S 0 |
ntniuAi = ntA(ị,z„ + nig^2- => rnmurti = 2,43 + 0 ,0 5 .9 6 = 7,23 (g).
Câu 4: Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fc203 và Fej04 tác dụng với dung dịch
HCl (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, được dung dịch Y, cô cạn Y
thu được 7,62 gam FeCỈ2 và m gam PeCla. Giá trị của m là:
A. 9,75. B. 8,75. c. 7,80. ’ D. 6,50.
(Trích đề thi THPT Quốc gia)
Hướng dẫn giải
Sô' mol PcCIị: rir, n, = - 0,06 (mol)
FeCl2 1 2 7
Vì Fc304 = Fe0.Fe20,, nên có thể coi hỗn hợp gồm FeO (x mol) và Fc203 (y mol).
Theo bài ra, ta có: 72x + 160y = 9,12 (1)
PTPƯ: FeO + 2HC1------ >■ FeCl2 + H2O
X X
Fc203 + 6HC1-----> 2FeCl3 + 3H2O
y 2 y
*^FeCl2 = ^2)
Từ (1, 2) ta có; X = 0,06; y = 0,03 (mol)
Vây m = m ,,^, = 2. ý. 162,5 = 2. 0,03. 162,5 = 9,75 (gam).
1* eCl3
Đáp án đúng là A.
224