Page 228 - Hướng Dẫn Giải Và Xử Lý Tối Ưu
P. 228
Fe' le Fe^
0,29(mol)<-0,29 -> 0,29 (mol)
• lĩipco = 0,29.72 = 20,88 (gam).
0,29
Suy ra: = mp^^(S04)3 = - ^ . 4 0 0 = 58 (gam)
+ Trường hợp 2: Giả sử oxit sắt là Fe,04:
3Fe’*^’ - 3. 1/ 3e - -> 3Fe^='
3. 0,29 <------ 0,29 (mol)
Suy ra: rripg Q = .232 = 67,28 (gam) ^ 20,88 (gam)
3
=> loại trường hợp này. Đáp án đúng là D.
Câu 2: Theo bài ra: =0,06(mol)
22,4
Sơ đồ phản ứng: M( Fe, Mg, Zn) + H2SO4 - MSO4 + Hi
0,006 0,06
Theo định luật bảo toàn khối lượng, ta có:
niM + mH,s04 = m + m„^
=í> m = 3,22 + 0,06. 98 - 0,06. 2 = 8,98 (gam).
Đáp án đúng là c.
Cáu 3: Theo bài ra: n,, = = 0,35 (mol)
2 2,4
Mặt khác; + nig^2-
m„,urti = 13,5 + 0,35.96 = 47,1 (gam)
( ĩtlh^ =ngg2- =0,35mol). Đáp án đúng là D.
Câu 4: Trong mỗi phần có 30,4/2 = 15,2 (g) kim loại.
* Phần I: rigQ =0,3 (mol)
2Fe + 6H2SO4 —> F o2 (804)3 3SO2 + 6H2O
X -> l,5x
Cu + 2H2SO4 CUSO4 + SO2 + 2H2O
y ^ y
Í56x + 64y = 15,2
Ta có h ê : => X = 0 ,l;y = 0,15
• [l,5x + y = 0,3
* Phần II: n^pjo = 0,55.1 = 0,55(mol)
Fe + 2AgNƠ3 -> Fe(N 03)2 + 2Ag ị
0,1 ^ 0,2 -)• 0,l(m ol)
Cu + 2AgNƠ3 -> Cu (N03>2 + 2Ag ị
0,15 -> 0,3
229