Page 221 - Hướng Dẫn Giải Và Xử Lý Tối Ưu
P. 221

+  Khi  sử dụng  địiứi luật bảo  ta không  cần viết  PTHH mà thay  vào  đó  viết sơ đồ
         phản ứng (có hệ số) để biểu diễn các biến đổi cơ bản của các nguyên tố quan tâm.
         + Viết sơ đồ phản ứng biểu diễn sự biến đổi cơ bản của các nguyên tố quan tâm.
         + Đặt ẩn, dựa vào đinh luật bảo toàn nguyên tố lập được phương ữình đại số.
         + Giải hê, xác đinh các đại lượng theo yêu cầu của bài toán.
      - Phương pháp sử dụng các cồng thức giải nhanh:
          + Công thức tính khối lượng muối clorua thu được  khi hoà tan hết hỗn hợp kim
          loại bằng dung dịch H Cl:       m^iorua = mh.s„ h,T. +  7
       i  +  Công thức tính khối lưcmg muối clorua thu được khi hoà tan hết hỗn hợp oxit
         kim loại bằng dung dịch H Cl:    m,|,„„„ = mhAn h,,p + 27,5n„c,
          + Công thức  tính  khối  lượng muối  suníat thu được  khi  hoà tan hết hỗn  hợp kim
          loại bằng H2SO4 loãng:          m,„„,„ = m,.ft„ I,.,p +  96nH^
          +  Công thức  tính khối  lượng  muối sunfat thu được khi hoà tan hết hỗn hợp oxit
          kim loại bằng H2SO4 loãng:      m,„„r„ = mh,s„ hựp +
          + Công thức tính khối lượng muối suníat thu được khi cho hỗn hợp các kim loại
          tác dụng với H2SO4 đặc, nóng giải phóng khí SO2:
                                 mmVi  ” rn 1(1,n |„ạj  + 96.ngQ^
          + Công thức tính số mol H2SO4 đặc, nóng cần dùng để hoà tan một hỗn hợp kim
          loại dựa theo sản phẩm khử SO2 duy nhất:   n jị  go   =  2ngo
          +  Công  thức  tính  khối  lượng  muối  thu  được  khi  hoà  tan  hết  hỗn  hợp  gồm  Fe,
          FeO, PổìO ị, F c304 bằng H2SO4 đặc, nóng, dư giải phóng khí SO2:
                                 _  400
                            ^   murti   ^   h(^n h(íp     ^
                                    160
          - Công thức tmh khối lượng muôi nitrat kim loại thu được khi cho hỗn hợp các kim
          loại tác dụng với HNO, (sản phẩm khử không có NH4NO3):
                  mn,u& = mki„,j(,„i  +62.(3.nN0  +   + S.riN^o  +   ^
          + Công  thức  tính khối  lượng  muối thu được  khi  cho hỗn hợp sắt và các oxit sắt
          tác dụng với HNO, dư, giải phóng khí NO;
                                    24 2  ^
                                         (mtónhcT,  + 2 4 .0 ^0 )
                            m muO'i
                                     80
          + Công thức tính khối lượng muối thu được khi hoà tan hết hỗn hợp gồm Fe, FeO,
          Fc203, Fe,04 bằng HNO3 đặc, nóng dư giải phóng khí NO2:
                                  _  242
                            ^  muííi        hiNn hợp   ^  * ^ N O o  ^
                                     80
                              B. CÁC DẠNG BÀI TẬP


                     DẠNG 1: XÁC ĐỊNH LƯỢNG MUỒI SINH RA
      1.  Các bài tập mẫu
      Câu  1:  Hỗn hợp X  gồm hai kim  loại  kiểm và một kim  loại kiềm  thổ.  Hòa tan hoàn
          toàn  1,788  gam  X   vào  nước,  thu  được  dung  dịch  Y   và  537,6  ml  khí  H j  (đktc).

      222
   216   217   218   219   220   221   222   223   224   225   226