Page 193 - Hướng Dẫn Giải Và Xử Lý Tối Ưu
P. 193
=> m = m^iiin = (0,15 + 0,05). 93 = 18,6 (gam)
CeHsNHgC:! + NaOH -> C6H5NH2 + NaCl + H^o
0,15 0,15
0,15.1000
V = Y = 150(ml)
ddNaOH
1
Vậy m = 18,6 gam; V = 150 (ml). Đáp án đúng là B.
Câu 13: Đặt amin no, mạch hở X là C„H2n+2-a (NH2)a
Sơ đồ cháy X:
+0. í 1 ^ 1
C„H2„,2-a(NH2), i —>nC02 + H2O + -
l 2 j ^ 2
a a
l(m ol) n n + 1 +
2 2
a
Theo bài ra: 0,5.1 = 0,1. n + n + 1 + --- h —
2 2 j
=> 5 = 2n+ 1 + a
=> 4 = 2n + a
Suy ra cặp giá trị phù hợp n = 1; a = 2
=> X là CH2(NH2)2.
Theo bài ra: nx = 4,6/46 = 0,1 (mol)
PTPƯ: CH2 (NH2 >2 + 2HC1-------> CH2 (NH3C1)2
0,1 —> 0,2 mol
Vậy Uhq = 0,2 (mol). Đáp án đúng là D.
Câu 14: Xét PTPƯ đốt cháy:
C„H2„,iCQOH >(n + 1)C02 +(n + 1)H2Ơ
^ ^^HaO “ ^ CO2
Theo bài ra: Q > n(3Q (0,675 > 0,6)
=> H2NR(C0 0 H), là amino axit no, hở, có 1 nhóm và 1 nhóm COOH(íỈ2N
C„.H2^C00H)
H2N C^H 2^C0 0 H ■ >(m + 1)C02 +(m + 1,5)H20 + 0,5N2
^HgO '^COí
^ H o O ^COa 0) 5 ^am ino axit
0,5
Trong 0,25 mol X có; = 0,15 (mol)
0,5
0,15.0,2
Trong 0,2 mol X có: n amino axit = 0,12(ưiol)
0,25
H2NC,„H2,„C00H + HCl ^ C1H
H3N 3NC„H2„C00H
0,12 0,12 (mol)
Vậy a = 0,12 (mol). Đáp án đúng là A.
194