Page 192 - Hướng Dẫn Giải Và Xử Lý Tối Ưu
P. 192

=> 0,55 + 28x = 7,55  =>x = 0,25
       Vậy khối lượng NaOH đã tham gia phản ứng:
           ^NaOH  = (0,025+ 3x).40 =(0^025+ 3.0,25).40 = 31  (gam ).
       Đáp án đúng là c.
   Câu 9: Kết tủa là  CaCOg  :     = 120 /100 = 1,2 (mol)
           X  +  CO,    CO2  + H2O
           CO2  + Ca(O H )2 -> CaCOg  i  +H2O
           1,2              <—  l ,2 (mol)
               = 1,2 (mol)

       Mặt khác:  mco^  + mn^o  = mcaco,  -  43,8
       => 1,2.44 +  mfj  0  =  1 2 0 -4 3 ,8
       ^  ^H 20  = 23,4  => Hịị^q = 1,3  (mol)
       Suy ra:                     = 1,3 -1 ,2  = 0,1  (mol)
       (Vì khi đốt  C3Hg0 ,C4Hg02,C3Hg  thì số mol nước bằng sô' mol CO2)
                = n c3Hg03  = 0,1  (mol)
           CgHg + Br2 —> C3HgBr2

           0,1  ^   0,1 (mol)
       Vậy  ^ 8^2  = 0,1.160 = 16(g).                        Đáp án đúng là c.
   Cáu 10: Sơ đồ:   RN + HCl -> RNHCl
       Theo định luật bảo toàn khối lượng
           ^amin         ~
           => ưiHci  “ 3 1 ,6 8 -2 0  = l l , 6 8 (g)

           ^ n „ c i  = 0,32 m  o  l  V   = 0,32(1) = 320 (ml).  Đáp án đúng là D.
   Câu 11: Theo bài ra:  njjg;j  = 0,175.2 = 0,35(mol)
       PTPƯ:  H2NC3H5 (C00H)2  + H C l-------- >C1H3NC3H5(C0 0 H)2
                    0,15         ->0,15  ^        0,15 (mol)
       => nHa(dư) = 0,35 -  0,15 = 0,2 (mol)
           HCl + N aO H-    ->NaCl + H20
           0,2 ->-  0,2 (mol)
           CIH3NC3H5 (C0 0 H)2 + 3NaOH ^  H2NC3H5 (COONa)2 + NaCl + 3H2O
                  0,15         ->  0,45 (mol)
       =>        = 0,2 + 0,45 = 0,65(m ol).                  Đáp án đúng là c.
    Câu 12: Theo bài ra:   njịg;j  = 0,15(mol)
       PTPƯ:              CfiH5NH2 + HCl     CgHgNHgCl
                         0,15      <—  0,15-> 0,15 (mol)


                                                                           193
   187   188   189   190   191   192   193   194   195   196   197