Page 17 - Hướng Dẫn Giải Và Xử Lý Tối Ưu
P. 17
21,6 Ị k - 3
M - .k = 9k Đáp án D.
6,72 [M - 2 7 (A1)'
.8
22,4'
Cách 2;
Sô' mol N2O = Ế ÍĨ2 l = 0,3 (mol)
22,4
Quá trình thu electron: Quá trình cho electron:
+5 +I
2 N + 8e ------> N 2O X - x"+ + ne
2,4 <- 0,3 M 2,4
n
21,6
M. .n = 9n => n = 3; Mx = 27. Vậy X là Al. Đáp án D.
2,4
Câu 31: Một bình kín có dung tích 5 lít chứa khí O2 ở áp suất 1,4 atm và 2TC. Đốt
cháy 12 g kim loại kiềm thổ trong bình kín trên. Sau phản ứng, nhiột độ và áp
suất trong bình là 136,5"C và 0,903 atm. Biết thể tích bình không đổi, thể tích
chất rắn không đáng kể. Xác định kim loại kiềm thổ đem đốt.
Hướng dẩn giải
Gọi kim loại kiềm thổ cần tìm là M.
2M + O2 ------> 2 2MO
Số mol khí O2 có trong bình trước phản ứng :
_ T„ PV _ 273.1,4.5
= 0,284 (mol).
p„.22,4' T " 1.22,4.(273 + 27)
Sô' mol khí O2 còn lại trong bính sau phản ứng :
273.0,903.5
H r 0,134 (mol)
0.2cò„iại 1 2 2,4.(273 + 136,5)
Sô' mol khí O2 tham gia phản ứng :
no2PhÁn ứng -0,284 - 0,134 = 0,15 (mol)
=> Sô' mol kim loại M tham gia phản ứng là 0,3 mol.
12
Mm = = 40 (g/mol) M là canxi (Ca).
0,3
Câu 32: Hòa tan 1,04 g muối clorua của kim loại kiềm thổ trong nước thu được
dung địch A. 'Thêm Na2COn dư vào dung dịch A được một kết tủa. Hòa tan kết
tủa này trong dung dịch HNO, được dung dịch B. Thêm H2SO4 dư vào dung
dịch B được kết tủa mới có khối lượng 1,165 g. Xác định công thức hóa học của
muối clorua kim loại kiềm thổ.
Ilướng dẩn giải
Gọi kim loại kiềm thổ cần tìm là M và khối lượng mol nguyên tử của nó là X.
Ta có sơ đồ sau:
HNO, +H..S04
M cụ >m c 03 ■^M(N03) -+M SO,
3/2
Theo sơ dồ phản ứng : 1 mol MCI2 -----> 1 mol MSO4
18