Page 105 - Hướng Dẫn Giải Và Xử Lý Tối Ưu
P. 105
Vậy trong X có HCHO và HCO - CHO.
Đáp án đúng là B.
Cảu 8: 1. Theo định luật bảo toàn khối lượng:
2,24 3,08
~ *^C02 ^H 20 -«^02 = X 44,0 + 1 ,8 0 - X 32,0 = 1,80 (g)
22,40 22,40
12 Ox2 24
Khối lượng c trong 1,80 g A = —’ ’— = 1,20 (g).
22,40
Khối lượng H trong 1,8 g A = = 0,20 (g)
18,0
Khối lưcmg o trong 1,8 g A = 1,80 - 1,20 - 0,20 = 0,40 (g).
Công thức chất A có dạng QHyO^:
X : y : z = — : — : = 0,10 : 0,20 : 0,025 = 4: 8 ; 1
12 1 16
Công thức đom giản rứiất là C4H«0 .
2. Công thức phân tử của A: (C4H80)n.
Má= 2,25.32,0 = 72,0 (g/mol) =>(C4Hị(0 )n = 72 =>72n = 72 => n = 1.
Vậy công thức phân tử a là C4HHO.
3. Công thức cấu tạo có thể có của A
- CH3CH2CH2CHÒ : butanal
, - (CH,)2CHCH0 ; 2-metylpropan
- CH3-CO-CH2-CH3: butan-2-on
Câu 9: Ba chất A, B, c là đồng phân nên có CTPT giống nhau. A là anđehit đơn
chức nên phân tử A chỉ có 1 nguyên tử oxi. Vậy A, B và c có công thức phân tử
QHyO. Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M:
Q H ,0 + íx + - - - ì o 2->xC 0 2 + - H 2O
4 2 Ì 2
Theo phương trình: (12x + y + 16) g M tạo ra X mol CO2 và — mol H2O
Theo đầu bài: 1,45 g M tạo ra mol CO2 và mol H2O
22,40 18,0
12x + y + 1 6 _ X _ y
M 5 ~ 0,075 ” 0,150
Giải ra được X = 3; y = 6.
Vậy công thức phân tử của A, B và c là C3H6O
Công thức cấu tạo và tên của các chất:
- A : CH3-CH2-CHO propanal
- B : CH3-CO-CH3 propanol (axeton)
- c ; CH2 = CH-CH2OH propenol (ancol anlylic)
Câu 10: Áp dụng công thức:
P().n.22,4 _ PV PV Tọ
=> n =
T ■p„.22,4
106