Page 106 - Hướng Dẫn Giải Và Xử Lý Tối Ưu
P. 106
0 , 8 0 . 3 , 8 5 2 7 3
=> nv,r. = = 0,125 (mol)
(273+ 27,3)'1.22,4
Phương ưình hóa học của phản ứng:
R-CHO + 2ÃgN03 + 3NH3 + H20->RC0 0 NH4 + 2NH4NO3 + 2Ag (1)
3Ag + 4HNO3 3AgNƠ3 + NO t + 2H2O (2)
Theo (2) nAg = 3nNo = 3.0,125 = 0,375 (mol)
_ 1 0 375
Theo (1) nKCHo = ^nAg = = 0,1875 (mol)
Khối lượng mol phân từ chất A:
10,50
Ma = = 56 (g/mol)
0,1875
RCHO = 56 R = 56 - 29 = 27 =>R là - QH3
Công thức phân tử của A là C3ỈỈ4O.
Công thức cấu tạo chất A là CH2=CH-CHO (propenal).
Câu 11: Theo bài ra X là họfp chất hữu cơ đơn chức tác dụng với AgNOa/NHs tạo ra
Ag nên X là anđehit đơn chức.
Ta có: n ^ -0,2 (mol)<n^(có ưong AgNOj cần dùng = 0,2.2 = 0,4 (mol))
108
Đặt công thức phân tử X là R-CHO
RCHO + 2 AgNO, + 3NH3 + H2O ^ RCOONH4 + 2 Ag ị +2NH4NO3
0,1 mol 0,2 0,1 0,2
Mx = — = 9 2 =>M r = 9 2 -2 9 = 63.
^ 0,1
Mặt khác ta có: số mol AgNƠ3 tác đụng vào liên kết 3 đầu mạch là 0,2
=> Sô' nguyên tử H có trong X có thể thay thế với Ag là 2
=> Trong X có 2 liên kết 3 đầu mạch (CH = C-)
Mà Mr = 63 nên c r c r của X phải là; (HC = c >2 CH - CH = o .
DẠNG 6: XÁC ĐỊNH AXIT CACBOXYLIC
1. Các bài tập mẫu
Câu 1: Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở, kế tiếp phau trong
cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn 4,02 gam X, thu được 2,34 gam H2O.
Mật khác 10,05 gam X phản ứng vừa đủ với đung dịch NaOH, thu được 12,8
gam muối. Công thức của hai axit là:
A. CH3COOH va C2H5COOH B. C2H5COOH và C3H7COOH
c. C3H5COOH và C4H7COOH D. C2H3COOH và C3H5COOH
(Trích đề thi THPT Quốc gia)
Hướng dẩn giải
Theo bài ra: Số mol H2O = 2,34/18 = 0,13 (mol)
- Xác định số mol X trong 10,05 gam X:
1 mol RCOOH -> 1 mol RCOONa => tăng 22 gam
107