Page 100 - Hướng Dẫn Giải Và Xử Lý Tối Ưu
P. 100
+ AgN03/NH3
RCHO- >2Ag
a + b = 0,3
Ta có: •! a + nb = 0,5 => a = 0,2;b = 0,l;n = 3
4a + 2b = 1
Vậy B la CH3CH2CHO.
Càu 18: Cho 8,0 gam hỗn hợp hai anđehit kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của
anđehit no, đơn chức, mạch hở tác dụng với bạc nitrat ừong dung dịch amoniac
(lấy dư) thu được 32,4 gam bạc kết tủa. Xác định công thức phân tử, viết công
thức cấu tạo và gọi tên các anđehit.
Hướng dẫn giải
SốmolAg: n^g = 32,4/108 =0,3 (mol)
Đặt công thức chung của 2 anđehit là QH2n+iCHO.
PTHH xảy ra:
CH0+2AgN03 +3NH3 +H2O-------->C„H2„^iCOONH4 + 2Ag Ì+2NH4N03
1 mol 2 mol
0,15 mol 0,3 mol
8,0
M = 53,3
0,15
14n + 30 = 53, 3 =4> n = 1,66
Vậy 2 anđehit là CH3 CHO (n = 1 < 1,66) (etanal)
và CH3CH2 CHO (n = 2 > 1,66) (propanal).
Câu 19: Cho dung dịch chứa 0,580 gam chất hữu cơ đơn chức X tác dụng với một
lượng dư AgNOj trong dung dịch NH, thu được 2,16 gam bạc kết tủa.
Xác định công thức phân tử, viết công thức cấu tạo và gọi tên của hợp chất X.
Hướng dẫn giải
X phải là anđehit đơn chức RCHO.
RCHO + 2AgNŨ3 + 3NH3 +H 2O ------ ^RCOONH^ + 2Ag ị + 2NH4NƠ3
^Ag =0>02(mol)=>nRCHo = 0,01(mol)
Dođó M rcho= - ^ ^ = 58
RCHO
=^R +29=58=>R = 29 (C2H5’ )
Vậy X là CH,CH2CH0 .
Cảu 20: Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X, thu được 0,351 gam H2O và
0,4368 lít khí CO2 (ở dktc). Biết X có phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường
kiểm khi đun nóng. Chất X là:
A. o = CH - CH = o. B. C2H5CHO.
c. CH3COCH3. D. CH2 = CH - CH2 - OH.
Hướng dẫn giải
0,351 0,4368
Theo bài ra: n = 0,0195 (mol); 11(,Q = = 0,0195 (mol)
H ,0
18 2^4
101