Page 98 - Hướng Dẫn Giải Và Xử Lý Tối Ưu
P. 98
Theo đầu bài: 0,20 mol B tạo ra 0,20 mol H2
1 X
— — - => X = 2.
0,20 0,40
Vậy B là ancol hai chức và A là andehit hai chức.
R(CH0)2 + 4AgNƠ3 + 6NH, + 2H2O - V R(COONH4)2 + 4NH4NO, + 4Agi
Số mol anđehit A = —số mol Ag = — = 0,0125 (mol)
4 4 108,0
0,90
Khối lượng 1 mol A = = 72 (g)
0,0125
R(CH0)2 72 => R = 72 - 2.29 = 14. Vậy R là CH2
o o
ỵC - CH2- propanđial
H 11
Cáu 15: Chất hữu cơ X chỉ có chức anđehit. Biết 0,10 mol X có thể kết hợp với 4,48
lít H2 (lấy ở đktc) khi có chất xúc tác Ni và nhiệt độ thích họp.
Mặt khác, nếu cho 7,00 g X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNOj trong
amoniac, thu được 27,00 g Ag.
Hãy xác định công thức phân tử, công thức cấu tạo và tên của chất X.
Hướng dẫn giải
4,48
0,10 mol anđehit X kết hợp được với = 0,20 (mol) H2.
22,40
Vậy X có thể là:
- Anđehit no hai chức C Jl2„(CHO)2 hoặc
- Anđehit đơn chức có một liên kết đôi ở gốc Cnll2„ |CHO
1. Nếu X là C„H2„(CH0)2 thì:
QH2„(CH0)2 + 4AgNO, + 6NH, + 2H20^C„H2„(COONH4)2 + 4NH4NO, + 4Ag ị
1 1 27 00
Số mol X = — số mol Ag = — X = 0,0625 (mol)
4 4 108,00
Mx = = 112 (g/mol)
0,0625
Mc H2 (CHO) “ ^ (g/ưiol) => 14n + 58 = 112 => n = 3,857 (loại)
2. Nếu X là C„H2„.,CH0 :
C„H2n-iCII0+2AgN03+3NH3+Il20 -> C„H2„.,C00NH4+2NH4N03+2Agị
1 1 27 00
Số mol X = — số mol Ag = 4-x 0,125 (mol)
2 2 108,00
Mx = = 56,0 (g/mol)
0,125 ®
Mp H2 iCHo“ (g/ưiol) => 14n + 28 = 56 => n = 2.
Công thức phân tử chất X: C3H4O
Công thức cấu tạo: CH2=CH-CHO propenal.
99