Page 96 - Hướng Dẫn Giải Và Xử Lý Tối Ưu
P. 96
Cảu 10: Cho 6,6 gam một anđehit X đơn chức, mạch hở phản ứng vói lượng dư AgNOj
(hoặc Ag2Ơ) ưong dung dịch NHj, đun nóng. Lượng Ag sinh ra cho phản ứng hết vói
axit HNO3 loãng, thoát ra 2,24 h't khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Công
thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. CH2 = CHCHÒ. B. CH3CH0 . C.HCHO. D. CH,CH,CHO
Hướng dẫn giải
* Tính lượng Ag sinh ra:
PTPƯ:3Ag + 4HNO3 ------ SAgNO, + NO + 2H,0
0,3 (mol) 0,1 (mol)
Hno = 2,24/ 22,4 = 0,1 (mol)
Theo PTPƯ: n^g = 3nNo = 3. 0,1 = 0,3 (mol)
Đặt anđehit đơn chức X là RCHO (R ^ H):
PTPƯ tráng gương:
NHạ.t"
RCHO + Ag^O ■> RCOOH + 2 A g ị
0,15 (mol) 0,3 (mol)
= M = = 0,15 ( m o l ) .
’ O r c h o — - • ttAg
S u y r a : M = — = - - = 44
—
—
-
n 0,15
=> R + 29 = 4 4 = > R = 1 5 (Q l,)
Vậy X là CH3CHO (anđehit axetic). Đáp án đúng là B.
Câu 11: Cho 3,6 gam anđehit đơn chức X phản úng hoàn toàn với một lượng dư Ag20
(hoặc AgNO,) trong dung dịch NH, đun nóng, thu được m gam Ag. Hoà tan hoàn
toàn m gam Ag bằng dung dịch HNO3 đặc, sinh ra 2,24 h't NO2 (sản phẩm khử duy
nhất, ở đktc). Công diức của X là:
A. C3H7CHO. B. HQIO. c. QHyCHO. D. C2H5CHO.
Hướng dẫn giải
* Xác định lượng Ag sinh ra trong phản ứng tráng gương:
• PTPƯ: ' Ag + 2HNO3 % AgNO, + NO2 + H2O
_ ____ 2 24
Theo PTPƯ ta thấy: n^g = nNo = ’ = 0 , 1 (mol)
2 2 , 4
Đật công thức của anđehit đơn chức X là RCHO:
NH,
PTPƯ:RCHO + AgiO RCOOH 2AgNl
0,05 (mol) 0,1 mol
m 3,6
Suy ra: M urH O — — = 72.
n 0,05
R + 29 = 72 R = 43 (C3H7).
Vậy X là C3H7CHO.
Đáp án đúng là A.
Chú ý: Nếu R không có giá trị nào thoả mãn thì anđehit đơn chức X có thể là
HQIO.
97