Page 97 - Giới Thiếu Thị Trường Thổ Nhĩ Kỳ
P. 97

Đối với nhóm hàng thuộc Chương 25, năm 2010 đạt 2,5
            tỷ  USD, tăng 13,7%;  năm  2011 và 2012 đều đạt  2,5 tỷ USD,
            không có sự tăng trưởng; 7 tháng đầu năm 2013 đạt 1,6 tỷ USD,
            tăng 14,3%.
                    Như vậy, có thể thấy hầu hết các nhóm hàng xuất khẩu
            chủ lực của Thổ Nhĩ Kỳ giai đoạn 2010 – 2013 đều có sự tăng
            trưởng, trong đó nhóm hàng thuộc Chương 27 năm 2011 có tốc
            độ tăng trưởng cao nhất với 44,4%. Nhóm hàng thuộc Chương
            25 hai năm liền không có sự tăng trưởng (2011 và 2012). Trong
            khi đó, tốc độ tăng trưởng giảm mạnh nhất cũng là nhóm hàng
            thuộc Chương 27 với 11,6% trong 7 tháng đầu năm 2013, tiếp
            đến là nhóm hàng thuộc Chương 72 giảm 7,3% trong 7 tháng
            đầu  năm  2013,  nhóm  hàng  thuộc  Chương  87  giảm  4,4%  năm
            2012, nhóm hàng thuộc Chương 8 giảm 2,6% năm 2012, nhóm
            hàng thuộc Chương 85 giảm 1,9% trong 7 tháng đầu năm 2013.

                    2.2. Thị trường xuất khẩu
                    Thổ Nhĩ Kỳ xuất khẩu sang trên 200 quốc gia và vùng
            lãnh thổ trên thế giới. Tuy nhiên, cơ cấu thị trường xuất khẩu
            của nước này chủ yếu vẫn tập trung vào khối các nước EU, Mỹ,
            Trung Đông, Bắc Phi.

              Bảng 15: Các thị trường xuất khẩu chính của Thổ Nhĩ Kỳ
                                giai đoạn 2010 – 2013

                                                       Đơn vị tính: tỷ USD
                                                              Năm 2013
               Tên nước    Năm 2010    Năm 2011   Năm 2012  (7 tháng đầu
                                                                 năm)
             Đức               11,5        13,9       13,1           7,8
             Anh                7,2         8,2        8,7           4,8
             Ý                  6,5         7,9        6,4           4,0
             Pháp               6,1         6,8        6,2           3,7



                                                                        89
   92   93   94   95   96   97   98   99   100   101   102