Page 253 - Diện Mạo Và Triển Vọng Của Xã Hội Tri Thức
P. 253

Trung
                  231.062.860  3.284.800  103.829.614 44,9 3.060,9  3,7
           Đông
          Bắc Mỹ 353.860.227 108.096,800 300.287.577 84,9  177,8  10,7
            Mỹ
                  612.279.181  18.068.919 302.006.016 49,3 1.571,4 10,8
           Latinh
           Châu
            Đại   36,724.649  7.620.480  24.804.226  67,5  225,5  0,9
          Dương
           THẾ
           GIỚI  7.181.858.619 360.985.492 2.802.478.934 39,0 676,3 100,0


             Nguồn:  w w w .internetw orIdstats.com  (2014).
             Nhìn  vào  các  con  sô" ta  thấy:  Các  khu  vực  chậm  phát
         triển  có  tốíc  độ  tăng  người  dùng  internet  cao  nhất  trong

         vòng hơn  10 năm qua, ví dụ châu Phi:  5.219,6%.  Còn Việt
         Nam,  so với các  nước trong khu vực thì tình hình sử dụng
         internet ở nưốc  ta cũng tăng với ,một tốc  độ khủng khiếp:
         20.506 % kể từ năm 2000 đến cuối năm 2013.

         M ột sô'tiêu ch í in tern et của  Việt N am  so với m ột sô'nước/
          lãnh  th ổ  tro n g  k h u   v ực (tính  đ ến  31-12- 2013 - so sánh

                                với n ăm  2000)

                                                  %     %
                             Người dùng   Người dùng   người  người
                     Dân số                                 Facebook
           Châu Á              Internet   internet   dùng   dùng
                  (uớc tính 2014)                           (31-12-2012)
                              (năm 2000)  (31-12-2013)  trên   so VÒI
                                                 dân số châu Á
          Trung Quốc
                   1.355.692.576  22.500.000  620.907.200  45,8  49,1  633.300
           lục địa
            Ấn Độ  1.236.344.631  5.000.000  195.248.950  15,8  15,4  62.713.680
          Inđônêxla  253.609.643  2.000.000  55.000.000  21.7  4.3  51.096.860
          Nhật Bản  127.103.388  47.080.000  109.626.672  86,2  8,7  17.196.080
          Hàn Quốc  49.039.986  19.040.000  41.571.196  84,8  3,3  10.012.400
           Malalxla  30.073.353  3.700.000  20.140.125  67,0  1,6  13,589.520


                                                                 255
   248   249   250   251   252   253   254   255   256   257   258