Page 252 - Diện Mạo Và Triển Vọng Của Xã Hội Tri Thức
P. 252

2010                        3.643,7
                           2011                        4.084,6
                           2012                        4.775,4
                        Sơ bộ 2013                     5.170,0
                          Chỉ số phát triển (% so với năm trước)
                           2005                         398,5
                           2006                         246,0
                           2007                         250,5
                           2008                         158,3
                           2009                         144,8
                           2010                         122,8
                           2011                         112,1
                           2012                         116,9
                        Sơ bộ 2013                      108,3

                 N guồn: Tổng cục Thống kê,  N iên giám   thông k ê 2013,  Tlđd.

                 Trên đây là xét về tình hình thuê bao, còn về tình hình
             người dùng internet thực tế, thì theo thống kê của tổ chức
             Internet World  Stats,  sô" người dùng internet trên thế giối
             đã tăng lên vối một tốíc độ ngoạn mục.

               T h ố n g  k ê n gư ờ i d ù n g  in te rn e t của  cá c k h u   v ự c trên
             thê giới (tính đ ến 6  tháng đẩu năm  2014 - so với năm  2000)

                                                             Mức
                                Người dùng  Người dùng   %          %
                       Dân số                                tăng
              Khu                 internet   internet   trên       so với
                      (ước tính                              2000-
               vực                (31-12-   (số liệu mới  dân       thế
                       2014)                                 2014
                                   2000)       nhất)    số          giới
                                                              (%)
              Châu  1.125.721.038 4.514.400
               Phi                          240.146.482  21,3 5.219,6  8,6
             Châu Á 3.996.408.007 114.304.000 1.265.143.702 31,7 1.106,8 45,1
              Châu
                     825.802.657 105.096.093 566.261.317  68,6  438,8  20,2
               Âu

             254
   247   248   249   250   251   252   253   254   255   256   257