Page 147 - Chuyên Đề Ôn Tập Và Luyện Thi Địa Lý 12
P. 147
Tổ CHỨC LÃNH THỔ NÔNG NGHIỆP
Câu 1. Hãy nêu các thế mạnh, mặt hạn chế và các sản phẩm chuyên môn
hoá của các vùng lãnh thổ nông nghiệp nước ta.
Hưởng dẫn trả lời
Các thế mạnh, hạn chế và các sản phẩm chuyên m ôn hoá của các vùng nông
nghiệp ở nước ta.
Vùng nông Sản phẩm chuyên
Thế mạnh Hạn chế
nghiệp môn hoá
Trung du - Đất feralít phát triển trên - Địa hình dốc, độ - Cây công nghiệp
và miền nền đá phiến, đá vôi và các chia cắt mạnh, có nguồn gốc cận
núi Bắc loại đá mẹ khác. Vùng trung giao thông khó nhiệt và ôn đới
Bộ du có đất phù sa cổ bạc màu. khăn. (chè, trẩu, hồi,
- Khí hậu nhiệt đới núi cao có - M ật độ dân số sở...).
m ùa đông lạnh nhất nước ta. thấp. - Đ ậu tương, lạc,
- Vùng trung du có các cơ sở - Trình độ thâm thuốc lá.
công nghiệp chế biến. Điều canh thấp, theo - Cây ăn quả, cây
kiện giao thông đang được kiểu quảng canh, dược liệu.
quan tâm. đầu tư ít lao động - Trâu bò lấy thịt và
và vật tư nông
- Dân cư có truyền thống sản sữa, lợn (trung du).
nghiệp.
xuất...
Đồng bằng - Đất phù sa màu mỡ, nguồn - Bình quân đất - Lúa cao sản, lúa
sông Hồng nước dồi dào, khí hậu có mùa nông nghiệp theo có chất lượng cao.
đông lạnh. đầu người thấp - Cây thực phẩm,
- M ật độ dân số cao nhất cả nhất ưong cả nước. đặc biệt là các loại
nước. - Thời tiết biến rau cao cấp, cây ăn
- N hân dân có kinh nghiệm động thất thường. quả, rau vụ đông
thâm canh. nhiều thiên tai. - Đay, cói.
- M ạng lưới đô thị dày đặc, - Sức ép dân số - Lọrn, bò sữa (ven
các thành phố lóm, tập trung đối với vấn đề các thành phố lớn),
công nghiệp chế biến. lương thực, thực gia cầm, nuôi thuỷ
phẩm.. sản nước ngọt (ở
- Trình độ thâm canh khá cao,
đầu tư nhiều lao động. các ô trũng), thuỷ
sản nước mặn,
- Áp dụng các giống mới, cao
nước lợ.
sản, công nghệ tiến bộ.
148