Page 152 - Chuyên Đề Ôn Tập Và Luyện Thi Địa Lý 12
P. 152

-  Sự phát triển vùng chuyên canh nông nghiệp kết hợp với công nghiệp chế biến
      có  thê  huy  động  nguôn  vôn  lớn,  kĩ thuật  hiện đại,  lao  động  kĩ thuật  làm  tăng  chất
      lượng  sản phâm  nông nghiệp  và có khả năhg hạ giá thành  sản phâm,  tăng  sức  cạnh
     tranh trên thị trường xuât khâu, thúc đây nông nghiệp tiên nhanh trên con đường sản
     xuât hàng hoá, tạo động lực cho tô chức  lãnh thô nông nghiệp và phát triên kinh tế -
     xã hội nông thôn.
          Bài tập. Cho bảng số liệu sau đây:
          Số trang trại của nước ta phân theo vùng
                                                                 (Đơn vị: trang trai)

                       C ác vùng                         2000            2006
      Cả hước                                           57.069          113.730

      Trung du và miền núi Bắc Bộ                       3.075            5.226
      Đồng bằng sông Hồng                                1.646           13.863

      Bắc Trung Bộ                                      4.084            6.756
      Duyên hải N am  Trung Bộ                          3.122            7.808

      Tây Nguyên                                        3.589            8.785
      Đông Nam  Bộ                                      9.586            16.857
      Đồng bằng sông Cửu Long                           31.967          54.425

          Nhận xét tình hình phát triển trang trại ở nước ta thời kì 2000 - 2006 và cơ cấu
      trang trại phân theo vùng năm 2006.
          Hướng dẫn
          a.  Tinh hình phát triển

          - Số lượng trang trại nước ta không ngừng tăng trong giai đoạn 2000 - 2006
                             C ác vùng                             T ăng (lần)

      Cả nước                                                          2,0
      Trung du và miền núi Bắc Bộ                                      1,7
      Đồng bằng sông Hồng                                              8,4

      Bắc Trung Bộ                                                     1,7
      Duyên hải N am  Trung Bộ                                        2,5

      Tây Nguyên                                                       2,4
      Đông Nam  Bộ                                                     1,7

      Đồng bằng Sông Cửu Long                                          1,7


                                                                                153
   147   148   149   150   151   152   153   154   155   156   157