Page 126 - Chuyên Đề Ôn Tập Và Luyện Thi Địa Lý 12
P. 126

b. Phân tích sự phát triển cùa ngành chăn nuôi và sự thay đổi trong cơ cẩu sản
    lượng thịt.
        *   v ề  quy mô:

        -  Sản  lượng thịt các  loại  đều tăng:  thịt trâu tăng  1,21  lần;  thịt bò  tăng 2,03  lần;
    thịt lợn tăng 2,12 lần; thịt gia cầm tăng  1,51  lần.
        *   v ề  cơ cẩu:
        - Tỉ trọng thịt các loại cũng có sự thay đổi:
        + Thịt ữâu chiếm  tỉ trọng thấp nhất và giảm   1,4%;
        + Thịt bò tăng 0,1%;
        + Thịt lợn chiếm  tỉ trọng lớn nhất và tăng 5,0%;
        + Thịt gia cầm  giảm  0,6%.
        Bài tậ p  2. Cho bảng số liệu sau đây:
        Diện tích lúa phân theo các vụ ở nước ta trong giai đoạn  1985  - 2011
                                                                 (Đcm vị: nghìn ha)

                                                < Dhia ra  các vụ lúa
       N ăm         T ổng số
                                  Đ ông xuân         H è th u          M ùa
        1985        5.703,9          1.765,0          856,6           3.082,3

        1990        6.042,8         2.073,6          1.215,7          2.753,5
        1994        6.598,6         2.381,4          1.586,1          2.631,1

       2000         7.666,3         3.013,2          2.292,8          2.360,3
       2003         7.452,2         3.022,9          2.320,0          2.109,3
       2005         7.329,2         2.942,1          2.349,3          2.037,8

        2011        7651,4           3096,8          2385,0           1969,6
        1.  Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đối cơ cấu diện tích lúa phân theo các vụ ở nước
    ta giai đoạn 1985 - 2011.
        2. Nhận xét và giải thích sự thay đoi cơ cấu diện tích lúa trong giai đoạn nói trên.
        Hướng dẫn
        1. Vẽ biểu đồ
        a. Xử li số liệu
        Cơ cấu diện tích lúa phân theo các vụ ở nước ta (%)
                     rw^ X   Ấ                  < Z!hia ra  các vụ lúa
         N ăm        T ông sô
                                   Đ ông xuân         Ịỉè  thu         M ùa
         1985           100            30,9            15,1             54,0
         1990           100            34,3            20,1            45,6



                                                                               127
   121   122   123   124   125   126   127   128   129   130   131