Page 130 - Chuyên Đề Ôn Tập Và Luyện Thi Địa Lý 12
P. 130
Thực hành: PHÂN TÍCH sự CHUYỂN d ịc h c ơ CẤU
NGÀNH TRổNG TRỌT
Bài tập 1. Cho bảng số liệu dưới đây:
Giá trị sản xuất ngành trồng trọt (theo giá so sánh năm 1994)
(Đơn vị: tỉ đồng)
Lương Cây công Cây ăn
Năm Tổng số Rau đậu Cây khác
thực nghiệp quả
1990 49.604,0 33.289,6 3.477,0 6.692,3 5.028,5 1.116,6
1995 66.183,4 42.110,4 4.983,6 12.149,4 5.577,6 1.362,4
2000 90.858,2 55.163,1 6.332,4 21.782,0 6.105,9 1.474,8
2003 101.786,3 61.029,1 8.030,3 24.175,0 7.017,3 1.534,6
2005 107.897,6 63.852,5 8.928,2 25.585,7 7.942,7 1.588,5
a. Hãy tinh tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất ngành trồng trọt theo từng nhỏm
cây trồng (ỉấy năm 1990 = 100,0%).
b. Dựa trên số liệu vừa tinh, vẽ trên cùng hệ trục toạ độ các đường biểu diễn
tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất của các nhỏm cây trồng.
c. Nhận xét về mối quan hệ giữa tốc độ tăng trưởng và sự thay đổi cơ cấu giả
trị sản xuất ngành trổng trọt. Sự thay đoi trên phản ánh điều gì trong sản xuất lương
thực, thực phẩm và trong việc phát huy thế mạnh của nông nghiệp nhiệt đón?
Hướng dẫn
a. Xử lí sổ liệu:
Tốc độ tăng trưởng giá trị sản các nhóm cây trồng (%)
Lương Cây công Cây ăn
Năm Tông sô Rau đậu Cây khác
thực nghiệp quả
1990 100 100 100 100 100 100
1995 133,4 126,5 143,3 185,5 110,9 122,0
2000 183,2 165,7 182,1 325,5 121,4 132,1
2003 205,0 153,3 230,1 361,2 139,6 137,4
2005 217,5 191,3 256,7 382,3 158,0 142,3
131