Page 133 - Chuyên Đề Ôn Tập Và Luyện Thi Địa Lý 12
P. 133
* v ề chuyển dịch cơ cẩu
(Đơn vị %)
N ăm T ổng số C ây công nghiệp hàng năm C ây công nghiệp lâu năm
1975 100 54,9 45,1
1980 100 59,2 40,8
1985 100 56,1 43,9
1990 100 45,2 55,8
1995 100 44,3 55,7
2000 100 34,9 65,1
2005 100 34,5 65,5
2010 100 28,2 71,8
- Tỉ ừọng cây công nghiệp hàng năm giảm từ 54,9% năm 1975 còn 28,2% năm 2010.
- Tỉ ừọng cây công nghiệp lâu năm tăng từ 45,1% năm 1975 lên 71,8% năm 2010.
- Sự thay đổi ừên gắn tiền với sự phát triển diện tích gieo trồng các vùng
chuyên canh cây công nghiệp lâu năm nhất là ở Tây N guyên và Đông N am Bộ.
Bài tập 3. Cho bảng số ỉiệu sau đây:
Diện tích cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm ở nước ta, giai
đoạn 1975 - 2010
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm 1975 1980 1985 1990 1995 2000 2005 2010
Cây công nghiệp
201,1 371,7 600,7 542,0 716,7 778,1 860,3 757,4
hàng năm
Cây công nghiệp
172,8 256,0 470,3 902,3 1.451,3 1.491,5 1.593,1 1.935,0
lâu năm
1. Vẽ biểu đồ thế hiện sự biển động về diện tích cây công nghiệp hàng năm và
cây công nghiệp lâu năm ở nước ta trong giai đoạn 1976 - 2010.
2. Nhận xét và nêu nguyên nhân sự phát triển cùa cây công nghiệp nước ta
trong thân gian qua.
Hướng dẫn
1. Vẽ biểu đồ
Biểu đồ thể hiện biến động diện tích cây công nghiệp hàng năm và cây công
nghiệp lâu năm ở nước ta, giai đoạn 1975 - 2010.
134