Page 131 - Chuyên Đề Ôn Tập Và Luyện Thi Địa Lý 12
P. 131

b.  Vẽ biểu đồ:

           Biểu đồ tốc  độ  tăng trưởng giá trị  sản xuất các nhóm  cây trồng trong  giai đoạn
       1990-2005






















                                                       Cây lương thực
                          Tổng số
                          Cáy rau dậu                  cay An quả
                          Cây cOng nghiệp              cay khác

           c.  Nhận xét về tốc độ tăng trưởng và sự thay đổi cơ cấu
           *   v ề  tốc độ tăng trưởng

           -  Giá  trị  sản  xuất  của  ngành  trồng  ừọt  tăng  117,4%;  Tuy  nhiên  tốc  độ  tăng
       trưởng khác nhau:
           + Cây công nghiệp tăng nhanh nhất:  282,3% , tiếp đến là rau đậu.
           + Cây lưcmg thực tăng chậm nhất; 91,3% .

           *   v ề  sự thay đổi cơ cẩu
                               L ư ong              C ây công   C ây ăn
          N ăm      T ổng số             R au  đậu                        C ây khác
                                thự c                nghiệp       quả

          1990        100       67,1        7,0        13,5       10,1        2,3

          2005        100        59,6       8,3        23,8       7,4         0,9
           - Tỉ trọng giá trị sản xuất các ngành trồng trọt có sự thay đổi.

           +  Tỉ  trọng  tăng  (cây  công  nghiệp:  10,3%,  rau  đậu  1,3%),  tỉ  trọng  giảm  (cây
       lưong thực 7,5% , cây ăn quả 2,7% , cây khác  1,4%). N hư vậy, tốc độ tăng trưởng đã
       làm  thay  đổi  cơ  cấu.  Cây  công  nghiệp  có  tốc  độ  tăng  nhanh  nhất  thì  tỉ  trọng  tăng
       nhiều nhất, cây lương thực tăng chậm nên tỉ trọng giảm.


       132
   126   127   128   129   130   131   132   133   134   135   136