Page 348 - Chính Sách Khen Thưởng
P. 348

e)  Các quyển và nghĩa vụ khác do hai  bên thỏa thuận.
         8.  Quyển và nghĩa vụ của nguời  đuợc thuê làm giám  đốc,  bao gồm;
         a) Thực hiện các công việc đã giao kết;
         b)  Báo cáo những  khó khăn trong  quá trình  thực  hiện  công  việc  đã  giao  kết và  đề  xuất các  giải  pháp  khắc
     phục; i
         c)  Báo cáo tình  hình quản lý,  sử dụng về vốn, tài sản,  lao động và các  nguồn  lực khác;
         d) Các quyển và nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật;
         đ) Các quyển và  nghĩa vụ khác do hai  bên thỏa thuận.
         9.  Quyển lợi  của người được thuê làm  giám  đốc,  bao gốm:
         a) Tiển  lương theo năm, tạm  ứng và thanh toán tiền  lương,  chế độ nâng  lương;
         b) Tiển thiồng, tạm  ứng và trả thưởng;
         c) Thời  giờ làm việc, thời  giờ nghỉ ngơi;

         d)  Bảo hiểm xã hội,  bảo hiểm y tế,  bảo hiểm thất nghiệp theo quy định của pháp luật;
         đ) Dào tạo,  bối  dưỡng  nâng  cao trình độ kỹ năng  để thực hiện công việc đã giao kết;
         e) Trang thiết bị  làm việc,  phương tiện đi  lại, thông tin  liên lạc và các khoản  bổ sung  khác;
         g) Các quyển  lợi  khác do hai  bên thỏa thuận.
         10.  Điếu  kiện,  quy trình,  thủ tục  sủa  đổi,  bổ sung  hợp  đồng  lao động,  đơn  phương  chấm  dứt  hợp  đồng  lao
     động.
         11.  Quyến  và trách  nhiệm  của  người  sử dụng  lao động  và  người  được thuê  làm  giám  đốc  khi  chấm  dứt  hợp
     đồng  lao động.
         12.  Kỷ luật lao động, trách  nhiệm vật chất,  giải  quyết tranh chấp  lao động và khiếu nại.
         13.  Các thỏa thuận  khác.
         Điểu  7.  Nội  dung  hỢp  đổng  lao  động  đôi  với  người  lao  động  được  thuê  làm  giám  đốc  trong  doanh
     nghiệp  có vến  góp  của  Nhà nước
         Nội  dung  hợp đồng  lao động  đối vối  người  lao động  được thuê làm  giám  đốc trong  doanh  nghiệp  có vốn góp
     cùa  Nhà  nưỡc  do  Hội  đồng  thành  viên  hoặc  Hội  đồng  quản  trị  và  người  được thuê  làm  giám  đốc thòa thuận  vận
     dụng các quy định tại Diều 6 Nghị định  này.

                                                Chương 4.
                         TRÌNH Tự, THỦ TỤC TUYÊN Bố HỢP  đổng   lao  động   vồ  hiệu
                     CỦA THANH TRA LAO ĐỘNG  VÀ xử LÝ Hộp ĐỒNG  LAO ĐỘNG vô HIỆU

                         MỤC  1. TRÌNH Tự. THỦ TỤC TUYÊN  Bố HỢP đ ồ ng  lao đ ộ ng
                                    Vồ HIỆU CỦA THANH TRA LAO ĐỘNG
         Điều  8.  Thẩm quyền tuyên  bế hợp  đổng  lao  động võ  hiệu  của thanh tra  lao  động

         Chánh thanh tra Sở Lao động - Thương  binh và Xã  hội  có thẩm  quyền tuyên  bô' hợp  đồng  lao động vô hiệu.
         Điểu  9.  Trình tự, thủ tục tuyẽn  b8' hỢp  đổng  lao động vồ  hiệu  của thanh tra  lao  động
         1. Trong  quá trình thanh tra  hoặc giải  quyết khiếu nại, tố cáo về lao động,  nếu phát hiện  nội  dung  hợp đỗng
     lao động vi  phạm  thuộc  một trong  các trường  hợp  quy định tại  Điều 50  của  Bộ luật lao động, Trương  đoàn thanh
     tra hoặc thanh tra viên  lao động  độc lập  hoặc  người  được giao nhiệm vụ thanh tra chuyên  ngành  lập  biên  bản về
     trưbng  hợp vi  phạm và để  nghị  người  sử dụng  lao động,  người  lao động tiến  hành  sửa đổi,  bổ sung  hợp  đồng  lao
     động vi  phạm.
         2.  Trong thời  hạn  05  ngày làm  việc,  kể tì/ ngày  nhận  được  biên  bản  về trường  hợp  vi  phạm,  người  sử dụng


                                                                                                 337
   343   344   345   346   347   348   349   350   351   352   353