Page 403 - Cẩm Nang Thực Phẩm Hợp Kỵ
P. 403

ụ
 c .  THI Ỷ   S Ả N

 Thiiy sản  Đặc tính  Công dụng  Nhóm người   Chú ý
          họp, kỵ              khi sử dung
 Cá chép  Tinh  bình,  vị   Khai  tỳ  kiện  vị,  lợi   - Hợp với người dinh dưỡng
 ngọt,  vào kinh:   tiêu,  tiêu  phù,  cầm   Nước  mật  của  cá  chép  có
  không  tốt,  phù  thũng  người  độc nếu nuốt mật sống hay
 tỳ. thận.  ho,  trị  hen,  an  thai   bị  ho,  phụ  nữ  sau  sinh   mật  chín  của  cá  cũng  đều
 thông sũa, thanh  nhiệt   thiếu sữa.  bị trúng độc, người bị nặng
 giải độc.
  - Người bị u ác tính, viêm khí  có khi còn dẫn đến tử vong.
  quàn, thớ dốc không nên ăn.
 Cá  Tinh  ấm,  vị  Lợi  tiểu,  bổ  gan,  trị
  Mọi  người  đều  có  thể  ăn   Khi  nấu  cá  trám  cò  không
 trăm cỏ  ngọt,  vào kinh:   trúng gió, thúc đẩy cơ
  đặc  biệt hợp  với  người  bị  nên đề lừa to, đề tránh vụn
 can,  vị.  tim, phát triển xương.
  bệnh mạch vành tim,  trúng  thịt,  cá  trắm  không  nên ăn
  gió  đau  đầu,  mệt  mói,  bị   nhiều, nếu ăn nhiều quá thi
  cao huyết áp.          sẽ gây ra lở loét.
 Cả  mè   Tính  ấm,  vị   Kiện  tỳ  bổ  khí,  ấm   -  Cả  mè  trắng  là  thức  ăn
 trắng  ngọt,  vào kinh:   bụng,  hạ  sốt,  nhuận   lý  tướng  cho  phụ  nữ   Khi  rửa  cá  mè  trắng  phải
 tỳ, phôi.  da, tóc đen, dường da.  dưỡng da.  bỏ  mật  cá  đi  vì  bên  trong
                        có  chứa  độc  cho  nên  rất
   398   399   400   401   402   403   404   405   406   407   408