Page 9 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 9

Câu 20: Cho sơ đồ  pha  hẹ  sau;
                 o -Ị-r j        O ỵ C]
          I                                      cỉm  ước   Q    Nain  bình  thường

          II i  ể i  ủ-T-ổ i  ổ ể                           ■    Nam  bị  bệnh
                                                            o    Nư  binh  thường

          lil                                                    Nữ bị  bệnh


          Sơ đồ  pha  hệ  Irén  inò  tá  sự di  truyền  cua  một  bệnh  ớ người  do  một trong hai
       alen  cùa  một  gen  quy  dịntn  Biết  rằng  khòng xảy  ra  đột  biên  ớ  tát  cả  các  cá  thê
       trong  phả  hệ.  Xác  suất  đẻ  cặp  vợ  chồng  ữ  thế hệ  III  trong  plia  hệ  này  sinh  ra
       đứa con  gái  bị  mắc  bẹnli  trên  là

          A.  -           B                 c.                 D
              8                                 4                 6

       Câu  21:  Đê  xác  dịnli  mỏi  quan  hệ  họ  hàng giữa  người  và  các  loài  thuộc  bộ  Linh
       trưởng  (bộ  Kliil,  ngưừi  ta  nghiên  cứu  mức  dộ  giỏng  nhau  vọ  .XDN  của  các  loài
       này  so  với  ADN  cua  người.  Kết  quả  thu  duỢc  (tính  theo  ti  lệ  '/<  giông  nhau  so
       với  ADN  cua  người)  như  sau:  khi  Rliesut:  91,BÁ  tinh  tinh:  97,6'/;;  klh
       Capuchin;  84,2'/Ạ  vu’óu  Gibbon;  94,7G;  khi  Vervet:  90,5'7,  Căn  cứ vào  két  quả
        này,  có  thê  xác  dịnh  111''!  quan  hẹ  họ  hàng  xa  dần  giửa  ngưừi  và  các  loài  thuộc
        bò  Linh  trương nói  tren  theo trật tự dũng  là:
          A.  Ngươi - tinh tinh -  Idii Vei^vet - vượn Gibbon- khi Capuchin - khi  Rhe.sut.

          B.  Ngiícri - tinh tinh -  vượn Gibbon  - khi  Rhesut -  khi Ver\'et - khi Capuchin.
          c. Ngiíời  - tinh tinh  -  khi Rhesut - vượn Gibbon - khi  Caj)uchin - khì  Veia/et.
          D.  Người  - tinh  tinh - vuỢn Gibbon -  khi Vervet  - khi  Rhesut -  klii Capuchin.

        Câu  22:  Cho  một  cĩiy  lường  bội  (I)  lằn  lượt  giao  phấn  với  2  cây  lường bội  khác
        cùng  loài,  thu  được  kel  quá  sau:
           -  Với  cây  thư nlnlt,  dời  con  góm:  210  cáy  thản  cao,  quả  tròn;  90  cây  thân
        thảp,  qua  bảu  dục;  lãO  cây  thán  cao,  qua  báu dục;  30  cây  thân  thấp,  quả  tròn.
           -  Với  cày  thứ hai,  dời  con  gồm:  210  càv  thán  cao,  quá  tròn;  90  cày  thán tháp,
        qua bâu  dục;  30  cày  thăn  cao,  qua  bầu  dục;  150  cày thân  thấp,  qua  tròn.
           Cho  biết:  Tính  trạng chiêu  cao  cày  được  quv  định  bởi  một  gen  có  hai  alen  (A
        và  a),  tính  trạng  hinli  dạng quá  được  quy  định  bới  một  gen  có  hai  alen  (B  và b),
        các  cặp  gen  này  dều  nằm  trên  nhiễm  sắc  thê  thường và  không có  đột  biến  xảy
        ra.  Kiêu  gen  cua  cây  lu'ởng bội  (1)  là
              Ab               ,\b              AB                 aB
           A              B                  c .               D
               ab              aH                ab                ab
   4   5   6   7   8   9   10   11   12   13   14