Page 14 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 14
B. Vùng điều hoa nằm ờ dầu 5’ của mạch mã gôc của gen, mang tín hiệu
khỏ'i động và kièm soát quá trình phiên mã.
c. Gen không phán manh là các gen có vùng mã lioá hên tục, không chứa
các đoạn không mã lioá axit amin (intron ).
D. Mồi gen mã lioá J)ròtẻin điên hình gồm ba vùng tnnli tự nuclêôtit; vùng
điều hoà, vùng mã hoá, vùng kêt thúc.
Câu 40: Mối quan hộ nào sau đây đom lại lợi ích hoặc ít nhất không có hại cho
các loài tham gia?
A. Một sò loài tao biên nớ hoa và cac loài tòm, cá sống trong cìing một mỏi trường.
B. Cày tầm gLíi sông trên thán các cáy gỗ lớn trong rừng,
c. Loài cá ép sông bám tròn các loài cá lớn.
D. Dàv tơ hồng sóng trên tan các cây trong rừng.
2. PHẦN RIÊNG
Thi sinh clìi được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN: ho câu, từ cáu 41 đến câu 50i
Câu 41: Theo quan niệm hiện đại, quá trình hình thành quần thế thích nghi
xay ra nhanh ha>' chạm không phụ thuộc vào
A. tốc độ tích lu\- nhừng biẻn đôi thu được trong đời cá thẻ do ánh hưởng
trực tiẻp cua ngoại canh.
B. áp lực của chọn lọc tự nhiên,
c. tòc độ sinh san cua loài.
D. quá trình phát sinh và tich luỹ các gen đọt biên ở mồi loài.
Câu 42: Hiện nay, liẹii pháp gen dang được các nhà khoa học nghiên cứu đê
ứng dụng trong việc chữa trị các bệnh di truyền ỏ' người, đó là
A. loại bo ra Idioi cơ thê ngiíời bệnh các san phám dịch mã cúa gen gây bệnh,
B. gáy đột biên đê biến đổi các gen gây bệnh trong cơ thê người thành các
gen lành.
c. thay thế các gen dọt biên gây bệnh trong cơ thè ngLíời bằng các gen lành.
D. đưa các prỏtèin líc chè vào trong cơ tlìè người đê các prôtèin này ức chế
hoạt động cua gen gày bệnh.
Câu 43: ơ cà độc duỢc (2n = 24), người ta đã ]ihát hiện được các dạng thê ba ở
ca 12 cặp nhiêm sắc thẽ. Các thê ba này có
A. số lượng nhiễm sàc thể trong tỏ' bào xùma khác nhau và có kiểu hình
kliác nhau.
B. sỏ litợng nhiẻm sắc thể trong tẻ bào xòma giỏng nhau và có kieu hình
giỏng nhau.
14