Page 13 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 13

Câu 35:  Trong  một  té  bào  sinh  tinh,  xét  hai  cặp  nhiễm  sắc  thè  được  kí  hiẹu  là
      Aa  và  Bb.  Khi  tế  bào  này  giam  phàn,  cặp  Aa  phân  li  bình  thường,  cặp  Bb
      không  phân  li  trong  giảm  phản  I,  giam  phân  II  diễn  ra  bình  thường.  Các  loại
      giao  tử có  thê  được tạo  ra  từ qná trình  giám  phân  của  tê  bào  trên  là
        A.  Abb và  B  hoặc  ABB  và  h.   B.  ABb  và  A  hoặc  aBb  và  a.
        c. ABB  và  abb  hoậc  r\AB  và  aab.  D.  ABb  và  a hoặc  aBb  và  A.
      Câu 36:  Thành  tựu nào  sau  đâv  là  ứng  dụng cúa  công nghệ  tê bào?
        A.  Tạo  ra  giông  lúa  “gạo  vàng”  có  kha  năng  tông  hơp  p  -  carôten  (tiền  chất
           tạo vitamin  A)  trong hạt.
         B. Tạo ra giống cày ti'ồng lưỡng bội có kiếu gen dồng hỢỊ) tử về tất cả các gen.
         c. Tạo  ra giông cừu  sán  sinh  pròtêin  huyét  thanh  cua  người  trong sữa.
         D. Tạo  ra  giỏng cà  chua có  gen  làm  chín  quả bị  bât hoạt.
      Câu  37:  Nếu  kích  thước  quần  thê  xuống  dưới  mức  tòi  thiếu,  quần  thê  dề  rơi  vào
      trạng thái  suy  giám  dản tới  diệt vong.  Giải  thích  nào sau đây là không phù hỢp?
         A.  Nguồn  sông  cua  môi  trường  giam,  không  đú  cung  câp  cho  nhu  cầu  tôi
            thiếu  của  các  cá  thê  trong quần  thế.
         B.  Sỏ  lượng  cá  thế  quá  ít  nên  sự giao  phôi  gần  thường  xảy  ra,  đe  dọa  sự tồn
            tại  cua  quần  thê.
         c.  Sự  hỗ  trự  giưa  các  cá  thê  hị  giảm,  quần  thế  khóng  có  khả  năng  chống
            chọi  với  nhung thay  đổi  của  môi  trường.
         D.  Khả  nàng sinh  sán  suy giam  do  cơ hội  gặp  nhau cua  cá  thê  đực với  cá thê
            cái  ít.
      Câu  38:  Nhưng  hoạt  động  nào  sau  đây  cua  con  người  là  giải  pháp  nàng  cao
      hiệu quả  SIÍ dụng hệ  sinh  thái?
         (1) Bón  phán,  tưới  nước,  diệt có  dại  đối  với  các hệ  sinh  thái  nông nghiệp.
         (2)  Khai  thác  triệt  đế các  nguồn  tài  nguyên  khóng tái  sinh.
         (3)  Loại  bó các loài tảo độc, cá dữ trong các hệ sinh thái  ao hồ nuôi tôm, cá.
         (4) Xây  dựng các  hệ  sinh  thái  nhân  tạo  một  cách  hợp  lí.
         (5) Bảo vệ  các  loài  thiên  địch.
         (6 ) Tăng cường sử dụng các chẫt  hoá học  đê  tiêu  diệt các  loài  sâu  hạl.
         Phương án  đúng  là;
         A.  (ll, (2), (3), (4).          B. (2), (3), (4), (6).
         c. (2), (4), (5). (6).           D. (1), (3), (4), (5).
      Câu 39:  Phát  bièu  nào  sau  dây không đúng khi  nói  về  gen  cấu triic?
         A.  Phần  lóìi  các  gen  cua  sinh  vặt  nhân  thực  có  vùng  mà  hoá  không  liên  tục,
            xen  kẽ  các  doạn  mã  hoá  axit  amin  (êxốn)  là  các  đoạn  không  mã  hoá  axit
            amin  (intron).

                                                                                   13
   8   9   10   11   12   13   14   15   16   17   18