Page 11 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 11
(’ác nhản tò cỏ tliẽ vừa làm tliav đoi tán sò alen vừa làm thay đổi thành
phần kiêu gen cua (Ịuan thê lá:
A. (1), (2), (4), (ãl. B. (1). (3), (4), (5).
c. (1). (4), (5), (h). D. (2), (4), (5), (6 ).
Càu 28: Trong quá trình giám phân ciia một tế bào sinh tinh ớ cư thế có kiểu
AB
gen - - đã xav ra hoán vi giừa alen A và a. Cho hiếl khóng có đòt biến xảv
ab
ra, tinh thoo li thuyôt, sô loại giao tu' và ti lệ tiíng loại giao tử điíợc tạo ra từ
quá trình giam |)hán cua tẻ bào ti'en là
A, 4 loại VỚI ti lẹ 1 ; 1 : 1 ; 1.
B. 4 loại VỨI li lộ Ị)liụ thuộc vào tần sô hoán vị gen.
c. 2 loại với tí lọ {)hụ thuộc vào tân số hoán vị gen.
D. 2 loại vứi ti lộ 1 : 1.
Câu 29: ơ một loai thục vặt lường hội, alen x\ quy định hoa đó trội hoàn toàn
so với alen a quy định hoa tím. Sự biêu hiện màu sắc cua hoa còn phụ thuộc
vào một gen có 2 alon (B và h) nằm trên một cặp nhiểm sắc thế khác. Khi
trong kiêu gmi cỏ alen B thì hoa có màu, khi trong kiêu gen khong có alen B
thì hoa khống có màu ihoa trăng). Cho giao phán giữa hai cày đẻu dị hỢp về 2
cập gen ti'èn. Biõt không cỏ (lột hiến xáy ra, tính theo lí thuyêt, tỉ lệ kiểu hình
thu du'Ợc ơ d(j'i con là
A. 9 City hoa do : 3 cày hoa tím : 4 cây hoa trăng.
B. 12 cáy hoa t im ; 3 cáy hoa đo : 1 cày hoa ti‘ắng.
c. 12 cày hoa đó : 3 cày hoa tím ; 1 cây hoa tráng.
D. 9 cày hoa do : 4 cày hoa tim : 3 cày hoa trăng.
Câu 30: Phát bieu nào sau đáy về nhiễm sác thế giới tính là đúng?
A. Nhiễm sắc thè giơi tính chi tồn tại trong tê bào sinh dục, không tồn tại
trong te bao xóma.
B. Trên nhiềm săc thể giới tinh, ngoài các gen (JUV định tính đực, cái con có
các gen quy định các tính trạng thường.
c. ơ tấ t cá các loài động vặt, cá thê cái có cặp nhiễm sắc thể giới tính XX,
cá thê đực có cặp nhiễm sác thế giới tính XY.
D. ớ tát cá các loài động vật, nhiêm sắc thê giới tính chỉ gồm một cặp tương
đồng, giống nhau giữa giới đực và giới cái.
11