Page 6 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 6
Câu 5: Trong quần thể của một loài lưỡng bội, xét một gen có hai alen là A và a.
Cho biết không có đột biến xảy ra và quá trình ngầu phối đã tạo ra trong quần
thể 5 loại kiểu gen về gen trên. Tính theo lí thuyết, phép lai nào sau đây giữa
hai cá thể của quần thê trên cho đời con có tỉ lệ phân li kiêu gen là 1 ; 1?
A. AA X Aa. B. Aa X aa. c. X^X'^ X XaY. D. x^x" X X^^Y.
Câu 6: Điểm khác nhau cơ bản cùa hệ sinh thái nhân tạo so với hệ sinh thái
tự nhiên là ở chỗ:
A. Để duy trì trạng thái ổn định của hệ sinh thái nhân tạo, con người
thường bổ sung năng lượng cho chúng.
B. Hệ sinh thái nhân tạo là một hệ mở, còn hệ sinh thái tự nhiên là một hệ
khép kín.
c. Do có sự can thiệp của con người nên hệ sinh thái nhân tạo có khả năng
tự điều chỉnh cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên.
D. Hệ sinh thái nhân tạo có độ đa dạng sinh học cao hơn so với hệ sinh thái
tự nhiên.
Câu 7: Lai hai cá thê đều dị hợp về 2 cặp gen (Aa và Bh). Trong tống số các cá
thế thu được ở đời con, sô' cá thể có kiểu gen đồng hợp lặn về cả 2 cặp gen trên
chiếm tỉ lệ 4%. Biết hai cặp gen này cùng nằm trên một cặp nhiễm sÁc thế
thường và không có đột biến xảy ra. Kết luận nào sau đây về kết quá của phép
lai trên là không đúng?
A. Hoán vỊ gen đã xảv ra ở cả bô' và mẹ với tần sỏ' 20%.
B. Hoán vị gen đã xảy ra ớ cả bô' và mẹ với tần sô' 16%.
c. Hoán vị gen chỉ xảy ra ở bô' hoặc mẹ với tần sô 16%.
D. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bô' và mẹ với tần sô' 40%.
Câu 8: Trong trường hợp không có dột biến xảy ra, phép lai nào sau đây có thế
cho đời con có nhiều loại kiểu gen nhất?
AaBb X AaBb. B. X'^X'^Bb X
A B ^^ Ab , , ^ AB AB
= D D X = d d
ab ab ab ab
Câu 9: Các bằng chứng cổ sinh vật học cho thây: Trong lịch sử phát triển sự
sông trên Trái Đất, thực vật có hoa xuâ't hiện ở
A. kỉ Đệ tam (Thứ ba) thuộc đại Tân sinh.
B. kỉ Triat (Tam điệp) thuộc đại Trung sinh
c. kỉ K rêta (Phấn trắng) thuộc đại Trung sinh.
D. kỉ Jura thuộc đại Trung sinh.
6