Page 12 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 12

Câvi 31: Quá trình  hinh  thành  loài lúa mì  iT.  acstivinn) được các nhà klioa học mò
         tá như sau:  Loài  lúa  mì  iT.  /noỉìococcum)  lai  với  loài có  dại (T.  spcltoidcs) đà tạo ra
         con  lai.  Con  lai  này được gàp đòi  bộ  nhiễm  sác thè tạo thcành  loài  lúa mì hoang dại
         (A.  squuìTosa).  Loài  lúa  mì  hoang dại  iA.  sqiiarrosa)  lai  với  loài cỏ dại  (T.  taiiscỉiii)
         đã tạo  ra  con  lai.  Con  lai  này  lại  đuực  gấp  dói  bộ  nhiêm  sắc  thế  tạo thành  loài lúa
         mi  (T.  aestivtim).  Loài  lúa  mì  iT.  aestirinn) có hộ nhiễm  săc thế gồm
           A.  bón  bọ  nhiồm  sác  thế  dưn  bội  cua  bòn  loài  khac  nhau.

           B.  hon  bộ  nhiềm  sắc  thê  kíờng bụi  cua  bón  loài  khác  nhau.
            C.  ba l)ộ  nhiễm  sãc  thẻ  đơn  bội  cua  ba  loài  khác  nhau.
            D. ba bộ  nhiễm  sác  thế  lưỡng bội  cua  ba  loài  khác  nhau.
         Câu  32:  Phat  bióu  nào  sau  dày  là  dúng  khi  nói  về  mói  quan  hệ  giừa  các  cá  thể
         cùa  quần  thò  sinh,  vật  trong tự nhicn'.^
            A.  Cạnh  tranh  giữa  các  cá  the  trong  quần  thế  không  xay  ra  do  đó  không
              anh  hudng dén  sỏ  lương và  sự phân  bỏ  các  cá  thê  trong quần  thể.
            B.  Khi  mật  dộ  cá  thê  cùa  quần  thể  vượt  quá  sức  chịu  dựng  của  môi  trường,
              các  cá  thê  cạnh  i !'  nh  với  nhau  làm  tàng khả  năng sinh  sản.
            c.  Cạnh  tranli  là  dri '  diếm  thích  nghi  của  quần  thô.  Nhờ  có  cạnh tranh  mà
               so  lượng  và  sụ  ;  lum  bò  các  cá  thê  trong  quần  thẻ  duy  tri  ơ  mức  độ  phù
               hợp,  dam  bao  C1JIÍ  .sự tồn  tại  và  phát  triển  của quần  thế.
            D.  Cạnh  tranh  cùng  loài,  ãn  thịt  dồng  loại  giữa  các  cá  thể  trong quần  thé  là
               nhứng  trương  hợi)  phô  biến  và có  thè  dần  đến  tiẻu  diệt  loài.

         Câu 33:  ơ  một  loài  thực vật.  alen  A quy định  thán cao  trội  hoàn toàn  so với alen
         a  quy  dịnh  thản  thap;  alen  B  quy  định  hoa  đo  trội  hoàn  toàn  so  với  alen  b  quv
         định  hoa  vàng.  Hai  cặp  gen  này  năm  trèn  cặp  nhiễm  sắc  thế  tương  đồng  sô  1.
         Alen  D  quy  địnli  qua  tron  trội  hoàn  toàn  so  với  alen  d  quy  định  quá  dái,  cặp  gen
         Dd  nam  trên  cặp  nhiễm  sắc  the  tương  đồng  số  2.  Cho  giao  phán  giửa  hai  cây  tP)
         dều  thuần  chung  dược  Fi  dị  hợp về  3  cặp gen tròn.  Cho  Fi  giao  phản với  nhau thu
         được  F^,  trong  do  cày  có  kiêu  hình  thản  tháp,  hoa  vàng,  quả  dài  chiếm  ti  lệ  4ff.
         Biêt  rang hoán  vị  gen  xay  ra  ca  trong  quá  trình  phát  sinh  giao  tư đực  và  giao  tứ
         cái  với  tần  sỏ  bang  nhau.  Tính  theo  li  thuyêt,  cây  có kiểu  hinh  thân  cao,  hoa  đỏ,
         qua tròn ở p 2 chiẻm  ti  lệ
            A.  54,0^       B.  btLOCr.       c.  16,5Cf.       D.  49,5%.
         Câu  34: (ỉ một quần  the  ngẫu  phối,  xét hai  gen:  gen thư nhất có 3  alen,  nằm trên
         doạn  khóng tương dồng cua  nhiễm  sắc thê  giới  tính X;  gen  thứ hai  có  5  alen,  nam
         trẽn  nhiễm  sắc  thê  thường.  Trong trường  hợp  không xáy  ra  đột  biến,  sỗ  loại  kiêu
         gen lối  đa về cá hai  gen  trên có the ditợc tạo ra trong quản thế này la
            A.  45.         B.  90.           c.  15.           D.  135.

         12
   7   8   9   10   11   12   13   14   15   16   17