Page 296 - Biến Chứng Bệnh Đái Tháo Đường
P. 296
4 . 7 . C á c t h u ố c c h i a t h e o n h ó m t á c d ụ n g
4.7.1. Lợi tiểu '
P
- Thiazid: chlorothiazid, cyclothiazid, luydrochlorotria.
- Nhóm cấu trúc sulfonamide: chỉorthiilion, indapamid
(Natrilix NR).
- Lợi thiểu quai: furosemid, etranynic.
“ Lợi tiểu ít thải kali: amilorid, Spironolacton.
4.7.2. Nhóm tác động thần kinh giao cảm
a. Nhóm chẹn bêta giao cảm
- Chẹn bêta giao cảm không chọn lọc
+ Có tác dụng thần kinh giao cảm nội tại: pindolol,
canteolol...
+ Thuốc không có tác dụng thần kinh giao cảm nội tại
(ISA): propranolol, nadolol, timolol, sotalol, tertalolol.
- Chẹn bê ta chọn lọc.
+ Có ISA: acebutolol, practolol, Celiprolol.
+ ISA (-): atenolol, Metoprolol, Bisoprolol
- Chọn alpha và beta. Cabetalol, Carvedilol, Bucindolol.
Ế. Nhóm tác động lên đồng vận alpha gừxo cảm trung ương:
- Prethuyldopa: độc gan, hạ huyết áp tư thế, giữ nước,
buồn ngủ.
- Clonidin: tác dụng nhanh, thưòng trong cấp cứu tăng
huyết áp.
- Đồng vận imidazolin: natralix.
300