Page 39 - Bệnh Tim Mạch
P. 39
Hấp thu
Vị trí tác Bắt đầu Thời gian Đào
Nhóm Tên thuốc đường
dụng tác dụng tác dụng thải
uống
Purosemide Quai 60% 1 giờ 6-8 giờ Thận
Lợi tiểu
Quai
vòng Bumetanide 95% 30 phút 1-2 giờ Thận
Henlé
Ống lượn
60% 2 giờ 6-12 giờ thận
Chlorothiazide xa
Thiazid
es
Hydrochlorothiazid Ống lượn
50% 2 giờ 6-12 giờ thận
e xa
Ống lượn
12-
Spironolactone xa ống 95% l-2ngày Thận
24giờ
Lơi tiểu góp
k
giữ Kali Ong lượn
Triamtérène xa ống 95% 2-4 giờ 7-9 giờ Thận
góp
4.3. Các thuốc giản mạch
4.3.1. ức chế men chuyển (captopril, Enalapril)
Tác dụng trên hệ thống Renin-angiotensin,
ngăn chặn chuyển angiotensin I thành angiotensin
II qua ức chế men chuyển (Angiotensin II là một
chất có tác dụng gây co mạch làm tăng sức cản của
mạch máu và tăng huyết áp, đồng thời nó cũng kích
thích tăng tiết andosterone gây giữ muối, nước và
kích thích hệ thống thần kinh giao cảm. Tại tế bào
cơ tim angiotensin II gây tăng sinh và phì đại cơ
40