Page 11 - Các Tổng Tư Lệnh Chiến Trường Nhật Pháp Trong Cuộc Chiến Tranh Xâm Lược Việt Nam
P. 11
NHỬNG CHỮ VIẾT TẮT 11
OSS: Office Strategic Service (Cơ quan phục vụ chiến
lược)
RAC: Régiment Artìlleri Colonial (Trung đoàn pháo
binh thuộc địa)
RALP: Pháo đội nhẹ thuộc quân dù
REI: Régiment Etrangere Lníanterie (Trung đoàn bộ
binh lê dương)
RIC: Régiment Tirailleur Colonial (Trung đoàn pháo
thủ thuộc địa)
RICM: Régiment dlníanterie Colonial du Maroc (Trung
đoàn bộ binh thuộc địa Maroc)
RTA: Régiment Tirailleur Algeria (Trung đoàn pháo
binh người Angiêri)
RTM: Régiment Tirailleur Marocain (Trung đoàn pháo
binh người Maroc)
RTT: Régiment Transport & Transmission (Trung
đoàn vận tải và truyền thông)
SDCDE: Cơ quan tình báo đối ngoại và phản gián
TRIM: Training Relations Instruction Mission (Phái bộ
liên lạc và huấn luyện)
UMDC: Unités Mobiles de Déíense de la Chretienté (Đơn
vị lưu động bảo vệ Thiên Chúa giáo)
ZANO: Zone Autonome Nord - Ouest (Khu tự trị Tây
Bắc)